Cấu Trúc | |||
N Aな Aい Vる |
くらい ぐらい ほど |
だ に のN |
|
Ý nghĩa | |||
☞ | Đến cỡ, đến mức, cỡ | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để nói đến mức độ, quy mô dùng so sánh với sự vật, sự việc |
||
Ví dụ | |||
1 |
それは米粒くらいの大きさです。 Cái đó có độ lớn cỡ hạt gạo |
||
2 |
この洗剤は、おもしろいほど汚れが。 Loại nước tẩy này làm vết bẩn trôi đi đến kinh ngạc |
||
3 |
あきるほど食べた Đã ăn đến mức ngán |
||
4 |
宿題が多すぎて、泣きたいくらいだ。 Bài tập quá nhiều đến mức phát khóc |
Cấu Trúc | ||
Aい Aな |
ほど Nほど |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Phía, bên...(hơn) | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để nói đến một phía, một bên nào đó thì sẽ có đặc điểm hơn/kém hơn như thế nào |
|
Ví dụ | ||
1 |
若い人ほど朝寝坊をする。 Phía người trẻ thường ngủ nướng hơn |
|
2 |
伝統的なものは、古いほど価値がある。 Những đồ truyền thống thì phía cổ có giá trị hơn |
Cấu Trúc | ||
VばVるほど AければAいほど AならばAなほど |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Càng....càng.... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để thể hiện mức độ kết quả càng tăng khi đặc tính của sự vật càng tăng |
|
Ví dụ | ||
1 |
彼のことを知ればほどになる。 Càng hiểu về anh ấy thì lại càng thích |
|
2 |
荷物は少なければほどいい。 Đồ đạc càng ít càng tốt |
Cấu Trúc | |||
Nくらい Nほど |
N[人]はいない N[物・事]は ない |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Cỡ như....thì không.... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp đề cao mức độ của sự vật, sự việc, con người. Mang ý khẳng định ngoài sự vật, sự việc, con người đó thì không có tương đương để thay thế |
||
Ví dụ | |||
1 |
彼女くらい親切な人はいない。 Người tốt bụng cỡ như cô ấy thì không có đâu |
||
2 |
今年ほど雪の降った年はなかった。 Chưa có năm nào tuyết rơi như năm nay |
正しいほう(どちらも正しい場合は両方)を選びなさい。
1. この本は、読めば ( ___ ) おもしろい。
a.ほど
b.くらい
c.両方
2. びっくりする ( ___ ) 大きい。
a.ほど
b.くらい
c.両方
3. 野菜は新しい ( ___ ) おいしい。
a.ほど
b.くらい
c.両方
4. 「どの ( ___ ) 練習したんですか。」
a.ほど
b.くらい
c.両方
「手が痛くなる ( ___ ) です。」
a.ほど
b.くらい
c.両方
5. あの人 ( ___ ) まじめな人はいない。
a.くらい
b.ほど
c.両方
5. あの人くらい/ほどまじめな人はいない。
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 家やアパートは、____ ____ ____ ____高い。
1.ほど 2.駅に 3.便利な 4.近くて
② フランス語____ ____ ____ ____と私は思う。
1.美しい 2.言語は 3.ほど 4.ない