Cấu Trúc | ||
Nに |
とって
とっては
とっても |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Đối với | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để thể hiện cách nhìn về sự việc, sự vật từ vị trí, quan điểm của cá nhân, hoặc dùng nói đến các sự việc có liên quan Không dùng được với các danh từ đứng trước là chủ thể thực hiện hành động chính trong câu.
Ví dụ: この仕事はわたし |
|
Ví dụ | ||
1 |
あなたにとって、いちばん大切なものは何ですか。 Đối với bạn, cái quan trọng nhất là cái gì? |
|
2 |
このあたりの人々にとっては、車は必需品です。 Đối với người vùng này thì xe hơi là nhu yếu phẩm đấy |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)
N
A |
わりに
わりには |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Cho dẫu, mặc cho | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi miêu tả, thể hiện trường hợp sự vật, sự việc trái ngược với lẽ thường, lẽ tự nhiên. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ, ngoài dự tính |
|
Ví dụ | ||
1 |
年のわりには若く。 Mặc cho tuổi tác trông vẫn trẻ |
|
2 |
お金がない(と言っている)わりに、よく買い物をするね。 Dù không có tiền vậy mà vẫn hay mua sắm nhỉ |
Cấu Trúc | |||
V/A/N(普通形)
N
A |
くせに | ||
Ý nghĩa | |||
☞ | Thế mà | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn phàn nàn, khó chịu về sự việc không hay đã xảy ra trong khi đáng lẽ không phải như vậy. Người dùng mang cảm giác không vui, khó chịu về vấn đề |
||
Ví dụ | |||
1 |
知っているくせに、教えてくれない。 Biết thế mà không chỉ |
||
2 |
元気なくせに、病気のふりをしている。 Khỏe thế mà lại giả vờ bị bệnh |
Cấu Trúc | |||
N
Nで/Aな
Vて
Aく |
なんか
なんて
など |
||
V/A/N(普通形)/文 - なんて/など |
|||
Ý nghĩa | |||
☞ | Mấy cái thứ như là, mấy chuyện kiểu như | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn đánh giá thấp một sự việc, sự vật nào đó. Người nói muốn nhấn mạnh sự phủ định với sự việc sự vật. Theo sau thường là động từ mang ý phủ định |
||
Ví dụ | |||
1 |
お化粧なんかしてはいけません。 Mấy chuyện như trang điểm thì không được |
||
2 |
納豆なんて嫌いだ。 Mấy thứ như natto là tôi ghét đấy |
||
3 |
「泣いてるの?」「泣いてなんかいないよ!」 'Khóc hả?''Tôi mà khóc gì chứ!' |
||
3 |
日本語でスピーチなどできません。 Với tiếng Nhật thì mấy chuyện như speech là tôi không thể đâu |
正しいほうをなさい。
1. 寒い ( ___ ) にはおいしい。
a.くせ
b.わり
2. カラオケ ( ___ ) 行きたくない。
a.なんか
b.にとって
3. 男の ( ___ ) に、女みたいだ。
a.くせ
b.わり
4. タバコの煙やにおいは、吸わない人 ( ___ ) 苦痛だ。
a.にとっても
b.にとっては
5. テストの勉強をしなかった ( ___ ) には、よくできた。
a.わり
b.など
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① あの学生は試験の成績が____ ____ ____ ____。
1.日本語が 2.いい 3.通じない 4.わりには
② 本当は____ ____ ____ ____。
1.好きな 2.と言う 3.きらいだ 4.くせに