第3週 (6) - 教えてほしい

文法(ぶんぽう)

(こわ)がらないで

Cấu Trúc
 

A

 

A

 

Vた

がる

 

がって

 

がらないで

 

(さむ)がり:nhạy cảm với cái lạnh

(あつ)がり:nhạy cảm với nhiệt độ

(こわ)がり:dễ tức giận

  Ý nghĩa
Ý muốn (của người khác), cảm xúc (của người khác)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn nhắc đến, miêu tả, diễn đạt lại cảm xúc, ý hướng của người khác, không phải của bản thân

  Ví dụ
1

(こわ)がらないでください。
Đừng có sợ

2

()ずかしがらないで、(まえ)()てきてください。
Đừng xấu hổ, hãy ra phía trước

3

田中(たなか)さんが、あなたに()いたがっていましたよ。
Tanaka đã muốn gặp bạn đấy

()せてほしい

Cấu Trúc
 

Vて

 

Vないで

ほしい

 

もらいたい

  Ý nghĩa
Muốn người khác làm gì/không làm gì cho mình
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn yêu cầu người khác thực hiện hành động gì cho bản thân, thường dùng ở thể thông thường, không trịnh trọng

  Ví dụ
1

あのう、教科書(きょうかしょ)()せてほしいんですが・・・。
À này, cho tôi xem sách giáo khoa nhé

2

あなたに(おし)えてもらいたいことがあります。
Tôi có việc muốn bạn chỉ giáo cho

()っているふりをする

Cấu Trúc
 

V/A/N(普通(ふつう)(けい)

 

A

 

N

ふりをする
  Ý nghĩa
Giả vờ....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp thực hiện hành động giả vờ như một tình trạng, hành động nào đó không đúng với sự thật

  Ví dụ
1

(かれ)はそのことについて()っているふりをしているが、本当(ほんとう)()らないと。
Anh ấy giả vờ như biết về việc đó nhưng tôi nghĩ thật ra anh ta không biết đâu

2

田中(たなか)さんは独身(どくしん)のふりをしているが、結婚(けっこん)していて3(ひと)()どももいる。
Tanaka giả vờ như còn độc thân nhưng đã kết hôn và có đến 3 đứa con rồi

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (あに)()られなくて、とても (  ___  ) がっていました。

a.残念(ざんねん)

b.残念(ざんねん)

2. セールスの電話(でんわ)がかかってきたので、 (  ___  ) ふりをして()りました。

a.病気(びょうき)

b.病気(びょうき)

3. (おお)くの(ひと)にこの(ほん)を (  ___  ) もらいたい。

a.使(つか)

b.使(つか)って

4. (くに)(かえ)っても日本語(にほんご)を (  ___  ) ほしい。

a.(わす)れないで

b.(わす)れなくて

5. 両親(りょうしん)が (  ___  ) がっているので、春休(はるやす)みに(くに)へます。

a.さびし

b.さびしい

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. (あに)()られなくて、とても残念(ざんねん)がっていました。
Anh trai không thể đến nên anh ấy đã rất tiếc

2. セールスの電話(でんわ)がかかってきたので、病気(びょうき)のふりをして()りました。
Có điện thoại bán hàng gọi đến nên tôi đã giả vờ như bị bệnh và ngắt máy

3. (おお)くの(ひと)にこの(ほん)をてもらいたい。
Tôi muốn nhiều người dùng cuốn sách này

4. (くに)(かえ)っても日本語(にほんご)をでほしい。
Tôi muốn anh không quên tiếng Nhật, dẫu cho anh có về nước đi nữa.

5. 両親(りょうしん)がさびしがっているので、春休(はるやす)みに(くに)へます。
Vì cha mẹ tôi cảm thấy buồn, nên nghỉ xuân tôi sẽ trở về nước.

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① できるかどうか____ ____ ____ ____もらいたい。

1.期待(きたい)     2.ないので    3.自信(じしん)が   4.しないで

 

② あなたが____ ____ ____ ____()ましたよ。

1.いる   2.()いたがって  3.手紙(てがみ)が  4.(ひと)から

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① できるかどうか自信(じしん)がないので期待(きたい)しないでもらいたい。
Vì tôi không tự tin là có làm được hay không, nên tôi muốn cậu đừng có hy vọng.

② あなたが()いたがっている(ひと)から手紙(てがみ)()ましたよ。
Có thư của người mà cậu muốn gặp gửi đến nè.