Cấu Trúc | ||
Nの
Vる/Vた |
ついでに | |
Ý nghĩa | ||
☞ | Nhân tiện (làm gì) thì ..... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Một hành động chính nào đó đang thực hiện thì nhân tiện đó thực hiện thêm một hành động phụ khác |
|
Ví dụ | ||
1 |
散歩のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。 Nhân tiện đi dạo thì có thể gửi lá thư này đi giúp được không? |
|
2 |
郵便局へ行ったついでに、はがきを買ってきた。 Nhân tiện đi đến bưu điện đã mua bưu thiếp về. |
Cấu Trúc | ||
Nの
Vる
Vる。その |
たびに
たび
|
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Mỗi khi, mỗi lần | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng trong trường hợp nhắc đến một sự việc thường xảy ra mỗi khi có 1 tình huống cụ thể nào đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
買い物のたびに、袋をたくさんもらう。 Mỗi khi mua sắm thường nhận được nhiều túi |
|
2 |
この曲を聞くたびに、ふるさとを思い出す。 Mỗi lần nghe khúc nhạc này tôi lại nhớ về quê hương |
Cấu Trúc | |||
Vた
Vた。 |
とたん
とたんに
そのとたん |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Vừa mới (làm gì) thì.... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp một sự việc xảy ra ngay khi một hành động nào đó vừa được thực hiện. Vế sau không dùng các mẫu câu nghĩa chủ động (tha động từ) hoặc dùng thể sai khiến, bắt buộc |
||
Ví dụ | |||
1 |
窓を開けたとたん、強い風がきた。 Vừa mới mở cửa sổ thì gió mạnh ùa vào |
||
2 |
お酒をだとたん、顔が赤くなった。 Vừa mới uống rượu thì mặt đã đỏ lên rồi |
Cấu Trúc | |||
Nの
Vている |
最中に
最中だ |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Trong khi, đang lúc, giữa lúc | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng nói đến một hành động đột ngột diễn ra giữa tiến trình đang diễn ra của một hành động khác |
||
Ví dụ | |||
1 |
食事の最中に、お客さんが来た Trong khi đang ăn thì khách hàng đến |
||
2 |
会議をしている最中に、携帯電話が鳴った。 Giữa lúc đang họp thì điện thoại di động reo |
正しいほうをなさい。
1. 電話で ( ___ ) 最中に、ほかの電話が鳴った。
a.話す
b.話している
2. 「お子さん、会う ( ___ ) 大きくなられますね。」
a.ついでに
b.たびに
3. ( ___ ) とたんに、目まいがした。
a.立ち上がった
b.立ち上がる
4. お隣の人は旅行の ( ___ ) お土産をてきてくれます。
a.たびに
b.ついでに
5. 「明日、近くへ ( ___ ) 忘れ物をますよ。」
a.ついでに
b.たびに
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 彼女の声が出なくなってしまったのは____ ____ ____ ____でした。
1.いる 2.歌って 3.テレビ番組で 4.最中
② 「時刻表ない?」「ないけど、駅へ____ ____ ____ ____あげるよ。」
1.きて 2.ついでに 3.もらって 4.行く