Cấu Trúc | |
Vる/Vない + つもりだった |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Đã dự định làm gì/ không làm gì |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để nói đến một dự định, ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ nhưng sau đó lại không thực hiện như vậy |
Ví dụ | |
1 |
昨日は買い物につもりでしたが、頭が痛かったのでずっと家にいました。 Ngày hôm qua đã định đi mua sắm như vì đau đầu nên cứ ở nhà suốt luôn |
2 |
お菓子をないつもりでしたが、つい食べてしまいました。 Đã định không ăn kẹo nhưng mà cuối cùng đã ăn mất tiêu |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)
A
N |
はずだ
はずがない |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Chắn chắn là/ chắn chắn không | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng thể hiện ý khẳng định của người nói dựa trên một căn cứ nào đó. Riêng cụm 'はずがない' mang ý nghĩa phủ định mạnh hơn. |
|
Ví dụ | ||
1 |
田中さんは今、旅行中だから、家にいないはずだ。 Tanaka bây giờ đang đi du lịch nên chắc không có ở nhà |
|
2 |
まじめな田中さんが、無断で休むはずがない。 Người chăm chỉ Tanaka chắc chắn không nghỉ đột xuất không báo trước |
Cấu Trúc | |||
Vる
A(な)である
A(い)くある
(すべき = するべきだ) |
べきだ
べきではない |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Phải, nên làm gì/ không làm gì | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để thể hiện việc ở một tình huống nào đó thì phải (mang ý bắt buộc) thực hiện /không thực hành động nào đó. Nếu không làm được thì không thể chấp nhận được ở vị trí đó, tình huống đó. |
||
Ví dụ | |||
1 |
約束は守るべきだ。 Lời hứa là phải giữ |
||
2 |
おもちゃは、まず安全であるべきだ。 Đồ chơi trước hết phải an toàn |
Cấu Trúc | |||
Vた
Vなかった |
ものだ
もんだ |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Đã thường làm gì/ không làm gì | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để nhắc đến những việc trong quá khứ. Thường là thói quen, những hành động thường xuyên. Nhấn mạnh về kỷ niệm, hồi ức |
||
Ví dụ | |||
1 |
子どものころはよく川でだものだ Thời còn nhỏ thường chơi đùa ở con sông |
||
2 |
学生時代は毎日図書館へ通ったものだ。 Thời học sinh mỗi ngày đều tới thư viện |
正しいほうをなさい。
1. 前はよくコンサートに ( ___ )。
a.行くものだった
b.行ったものだ
2. 人の迷惑になることを ( ___ )。
a.すべきではない
b.しないべきだ
3. 手紙をポストに入れるつもり ( ___ ) 忘れました。
a.ましたが
b.でしたが
4. 田中さんはいつもチョコレートを食べていますから、 ( ___ ) はずがありません。
a.きらいの
b.きらいな
5. 小学校の先生は、まず子どもが ( ___ ) べきだと私は思います。
a.好きな
b.好きである
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 昔は私が____ ____ ____ ____、今は反対です。
1.しかられた 2.もの 3.父に 4.ですが
② 用事があったので、パーテイーには____ ____ ____ ____ようになりました。
1.つもり 2.行ける 3.行かない 4.でしたが