Cấu Trúc | |
Vても
Aくても
Aな/Nでも |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Dù là, cho dẫu là |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để nói đến sự việctrở nên ngược lại với điều đáng lẽ diễn ra. |
Ví dụ | |
1 |
調べてもわからなかったので、先生に聞いた。 Cho dù đã tra nhưng vẫn không hiểu nên đã hỏi thầy |
2 |
必要なので、高くてもます。 Vì cần nên dù đắt cũng sẽ mua |
3 |
「すみません。黒は売り切れました。」「黒じゃなくてもかまいませんよ。」 'Xin lỗi, màu đen đã bán hết rồi' 'Không phải màu đen cũng không sao' |
Cấu Trúc | ||
どんなに
いくら |
Vても
Aくても
A(な)でも
Nでも |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Cho dẫu có như thế nào/ Cho dẫu là bao nhiêu đi nữa | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn cường điệu hóa sự việc, nhấn mạnh sự việc không thể/có thể ở mức độ cao |
|
Ví dụ | ||
1 |
ギターを習い始めたが、どんなに練習しても全然うまくならない。 Tôi đã bắt đầu học ghita nhưng dù có luyện tập thế nào đi nữa thì hoàn toàn cũng không trở nên giỏi được |
|
2 |
私は、いくらお酒をでも顔色がない。 Tôi cho dù có uống bao nhiêu rượu đi nữa thì sắc mặt cũng không đổi |
|
3 |
私はどんなに熱くてもときはクーラーをて寝ます。 Tôi cho dù là nóng cỡ nào thì khi đi ngủ cũng sẽ tắt máy lạnh mà ngủ |
Cấu Trúc | ||
V
しない → せずに |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Không làm gì (mà làm) | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng trong trường hợp chúng ta bỏ qua 1 hành động mà tự nhiên, bình thường sẽ làm |
|
Ví dụ | ||
1 |
辞書を使わずにたので、自信がありません。 Vì đã viết ra mà không dùng từ điển nên không có tự tin |
|
2 |
昨夜、歯をみがかずに寝てしまった。 Tối qua đã không đánh răng mà đi ngủ mất tiêu |
正しいほうをなさい。
1. 田中さんの部屋は ( ___ ) 行ってもている。
a.いつ
b.いくら
2. 家族に相談 ( ___ ) 留学を決めた。
a. しずに
b.せずに
3. ( ___ )でも、携帯電話は使いません。
a.便利
b.便利な
4. ランナーは ( ___ ) 苦しくてもあきらめませんでした。
a.どうに
b.どんなに
5. 約束の時間に来なければ ( ___ ) 出発します。
a.待たずに
b.待ちずに
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 彼女の____ ____ ____ ____おかしい。
1.ことは 2.言っている 3.考えても 4.どう
② 健康のため、____ ____ ____ ____しています。
1.ように 2.歩く 3.乗らずに 4.車に