Cấu Trúc | |
Nという + N Nという + もの Nという + こと といった:Nêu lên ví dụ |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Gọi là, tên là |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng khi nhắc đến sự vật, con người, sự việc mà bản thân mình/ đối phương không biết. Dùng gọi tên hoặc định nghĩa |
Ví dụ | |
1 |
さっき、木村さんという人から電話がありましたよ。 Mới nãy có điện thoại từ người gọi là Kimura đấy |
2 |
これは、日本の楽器で「尺八」というものです。 Cái này là thứ mà trong nhạc cụ của Nhật gọi là sáo |
3 |
お金はいりません。無料ということです。 Không cần tiền. Nghĩa là không mất phí |
4 |
この学校では、テニス、サッカー、野球といったスポーツが盛んです。 Ở trường này, thịnh hình những môn thể thao như là tennis, bóng đá, bóng chày,.. |
Cấu Trúc | |
N + というのは N + っていうのは NというのはN’のことだ。 NといのうはN’という意味です。 |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Cái mà gọi là, cái mà tên là |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng khi muốn định nghĩa, giải thích về sự vật sự việc (với cụm từ muốn định nghĩa là chủ ngữ) |
Ví dụ | |
1 |
「デジカメ」というのは、デジタルカメラを短くした方です。 Cái gọi là "Digicame" là cách nói rút gọn của máy ảnh kỹ thuật số |
2 |
「電車で「カクテイ」っていうのは何のことですか。」 Ở trên xe điện có chữ là "Kakutei" là gì vậy?
「各駅に停車する電車のことです。」 Là xe điện dừng ở mỗi ga |
Cấu Trúc | ||
文(普通形) + というの
文(普通形) + っていうの
文(普通形) + ということ
文(普通形) + っていうこと |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Về việc... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn biến một câu văn thành cụm danh từ. Dùng khi định nghĩa, giải thích hoặc nhắc đến một sự việc nào đó. |
|
Ví dụ | ||
1 |
リンさんが帰国するということを聞いてました。 Tôi đã ngạc nhiên khi nghe là Lin sắp về nước |
|
2 |
こんなによく遅刻をするというのは、問題ですよ。 Việc trễn như thế này là vấn đề đấy |
|
3 |
田中さんが医者だというのを知らなかった。 Tôi đã không biết việc Tanaka là bác sĩ |
正しいほうをなさい。
1. 禁煙というのはたばこを吸ってはいけないという ( ___ ) です。
a.もの
b.こと
2. バイトっていう ( ___ ) はアルバイト ( ___ ) です。
a.と b.の
a.のこと b.という
3. これは日本のヒーターで「こたつ」という ( ___ ) です。
a.もの
b.こと
4. たたみとかしょうじ ( ___ ) 日本的なものに興味があります。
a.といった
b.といって
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 私が____ ____ ____ ____冗談です。
1.辞める 2.会社を 3.のは 4.という
② この店は年中無休、つまり、____ ____ ____ ____です。
1.という 2.ない 3.こと 4.休みは