第2週 (3) - あなたのこと

文法(ぶんぽう)

(おお)きさが

Cấu Trúc
 

A + さ

 

A(な) + さ

 

 → よさ

(れい):うれし(あつ)(あま)、まじめ

  Ý nghĩa
(Danh từ)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi biến đổi tính từ thành danh từ

Thường dùng với những từ miêu tả tính chất, cảm xúc

  Ví dụ
1

(おお)きさはが、(きみ)(おな)じかばんをているよ。
Độ lớn khác nhau nhưng tôi có cặp giống cậu đấy

2

()どもに(いのち)のをなければならない。
Phải dạy cho trẻ biết tầm quan trọng của sinh mệnh

(くる)しみは

Cấu Trúc
 

Aい + み 

 

A(な)だ + み

(れい)(かな)しみ、(よわ)み、(いた)み、真剣(しんけん)

ダメ:(おお)きみ うれしみ (あつ)み まじめみ

  Ý nghĩa
(Danh từ)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi biến đổi tính từ thành danh từ.

Thường dùng với từ miêu tả trạng thái, tính chất tự nhiên

  Ví dụ
1

戦争(せんそう)()わった(いま)でも、この(くに)のはまだている。
Ngay cả bây giờ khi chiến trang đã kết thúc thì nỗi đau của quốc gia này vẫn tiếp diễn

2

田中(たなか)さんの(つよ)みは、2ヶ国(かこく)()(はな)せるということです。
Điểm mạnh của Tanaka là có thể nói được 2 ngôn ngữ

~テストのこと

Cấu Trúc
 

Nの + こと

 

V/A(い)/Nに + こと

 

Aな/Nである + こと

  Ý nghĩa
Về việc...
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi nói đến một chủ đề có liên quan đến hành động, sự việc nào đó

Thường dùng với ý nghĩa lịch sự/ trang trọng

  Ví dụ
1

来週(らいしゅう)のテストのことで、質問(しつもん)があります。
Có câu hỏi về kỳ thi tuần sau

2

田中(たなか)さんが入院(にゅういん)したことを()っていますか。
Có biết việc Tanaka đã nhập viện không?

電話(でんわ)するのを(わす)れた

Cấu Trúc
 

V/Aい/N + の 

 

Nな/Aな + の

(れい)()ているのが 

いいのを(えら)んでください 

(あつ)いのはきらいだ 

元気(げんき)なのがいちばんだ

  Ý nghĩa
Việc (danh từ)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để biến đổi danh từ, động từ, tính từ, cụm câu thành cụm danh từ

Dùng trong trường hợp thân mật, ngắn gọn

  Ví dụ
1

田中(たなか)さんに電話(でんわ)するのをすっかり(わす)れていました。
Tôi đã quên khuấy việc điện thoại cho Tanaka

2

日曜日(にちようび)()んだところへのは、あまり()きではありません。
Đi đến những nơi đông đúc vào Chủ nhật thì tôi không thích lắm

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (かれ)(つく)った映画(えいが)には (  ___  ) があふれている。

a.やさしさ

b.やさしいさ

2. そんな (  ___  ) ことを()わないでください。

a.むりの

b.むりな

3. どの作品(さくひん)にも (  ___  ) があります。

a.よさ

b.いいさ

4. スポーツは()る (  ___  ) は()きなんですが・・・。

a.の

b.のこと

5. この手紙(てがみ)には()いた(ひと)のまじめ (  ___  ) が(あらわ)れている。

a.み

b.さ

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. (かれ)(つく)った映画(えいが)にはやさしさがあふれている。
Trong bộ phim anh ta đã sản xuất ra tràn ngập sự dịu dàng

2. そんなむりなことを()わないでください。
Đừng nói những việc không thể như thế

3. どの作品(さくひん)にもよさがあります。
Dù là tác phẩm nào thì cũng có điểm hay

4. スポーツは()るのはなんですが・・・。
Thể thao thì tôi thích xem hơn...

5. この手紙(てがみ)には()いた(ひと)のまじめさがている。
Trong lá thư này thể hiện sự chăm chỉ của người viết

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① (わたし)(すこ)し____ ____ ____ ____が()きです。

1.(にが)み     2.ある    3.コーヒー   4.の

 

② 明日(あした)____ ____ ____ ____()きましたか。

1.テスト   2.を  3の  4.のこと

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① (わたし)(すこ)しのあるコーヒーが()きです。
Tôi thích cà phê đắng một chút

② 明日(あした)のテストのことを()きましたか。
Đã nghe về việc kiểm tra ngày mai chưa?