Cấu Trúc | |
Nに/~のに + 関して・関しては・関しても・関するN |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Liên quan đến |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng khi nói đến một phần tính chất có liên quan đến vấn đề |
Ví dụ | |
1 |
この問題に関して、ご意見ありませんか。 Liên quan đến vấn đề này, anh có ý kiến gì không ạ? |
2 |
農業に関する論文を読む。 Đọc bài luận liên quan đến nông nghiệp |
Cấu Trúc | |
Nに + ついて/ついての/ついては/ついても |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Về.... |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng khi nói về một hành động, sự việc tập trung vào vấn đề nào đó |
Ví dụ | |
1 |
日本文化について勉強する。 Học về văn hóa Nhật Bản |
2 |
「受験についての注意」を読む。 Đọc "Chú ý về việc dự thi" |
Cấu Trúc | ||
Nに + よれば/よると |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Theo... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi nói đến một sự việc có nguồn xuất phát từ những gì bản thân nghe được, nhìn thấy,... |
|
Ví dụ | ||
1 |
天気予報によれば、明日は晴れるらしい。 Theo dự báo thời tiết thì ngày mai nghe nói sẽ nắng |
|
2 |
さっきの地震はテレビの速報によると震度3だそうだ。 Động đất mới nãy theo tin nhanh của tivi thì hình như là chấn động 3 đấy |
Cấu Trúc | ||
Nに + よって/よっては/より/よるN |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Bằng cách, do, vì, tùy theo | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để thể hiện phương pháp, nguyên nhân, trường hợp cho từng hành động, sự việc nào đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
彼は努力によって病気を克服した! Anh ấy đã hồi phục chính nhờ sự nỗ lực đấy |
|
2 |
人によって考え方がます。 Cách nghĩ khác nhau tùy vào mỗi người |
|
3 |
台風によって屋根が飛ばされた。 Mái nhà đã bị thổi bay vì cơn bão |
正しいほうをなさい。
1. 話し合いに ( ___ ) 問題を解決する。
a.ついて
b.よって
2. この雑誌に ( ___ ) 、あの店がいいらしい。
a.よると
b.関して
3. この新聞記事に ( ___ ) 、聞きたいことがあります。
a.よれば
b.ついて
4. 新聞に ( ___ ) ニュースの伝え方が。
a.よると
b.よって
5. 市民の力に ( ___ ) 、町はきれいになった。
a.より
b.よる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 台風____ ____ ____ ____います。
1.被害は 2.広がって 3.さらに 4.による
② この町の____ ____ ____ ____さがしています。
1.に 2.歴史 3.関する 4.本を