Cấu Trúc | |
V(普通形)/Nの + ように |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Như là ...., giống như là |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Thường dùng để làm lời mở đầu trước khi giải thích về vấn đề gì đó Ngoài ra còn dùng trong việc hướng dẫn người khác làm gì |
Ví dụ | |
1 |
皆様ご存じのように、試験の内容が変わります。 Như các vị đã biết, nội dung buổi thi sẽ thay đổi |
2 |
ここに書いてあるように、今度の木曜日、授業は午前中だけです。 Như có viết ở đây, thứ năm tới đây, tiết học sẽ chỉ có trong buổi sáng. |
3 |
前にお話したように、来年から授業料が値段上がりします。 Như đã nói trước, từ năm sau học phí sẽ tăng lên |
Cấu Trúc | |
Vる/Vない + ように |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Hãy...làm gì/ Không được làm gì |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để yêu cầu, chỉ định người khác (bậc dưới) làm gì |
Ví dụ | |
1 |
「明日はもっと早くように。」 Ngày mai hãy đến sớm hơn nữa
「わかりました。」 Tôi hiểu rồi |
2 |
ここでたばこを吸わないように。 Đừng hút thuốc ở đây |
Cấu Trúc | ||
Vます/Vません/Vれます + ように |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Để, mong, cầu cho | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Thường dùng để thể hiện hi vọng, cầu mong về một việc gì đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
合格しますように。 Cầu cho đậu |
|
2 |
母の病気が治りますように。 Mong cho bệnh của mẹ mau khỏi |
|
3 |
インフルエンザにかかりませんように。 Mong sao không bị cúm |
正しいほうをなさい。
1. 遅れる場合は ( ___ ) ように。
a.連絡する
b.連絡できる
2. いい仕事が ( ___ ) ように。
a.見つかる
b.見つかります
3. 次 ( ___ ) 修正してください。
a.ように
b.のように
4. 今、テレビなどでコマーシャルを ( ___ ) ように、これの新製品がもうすぐ発売されます。
a.する
b.している
5. 雪が降っていますから、 ( ___ ) ように注意して出かけてください。
a.転ぶ
b.転ばない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 私が作った曲を ____ ____ ____ ____。
1.喜んで 2.皆さんが 3.ように 4.くれます
② いつも____ ____ ____ ____ように。
1.無理を 2.ように 3.言っている 4.しすぎない