第1週 (4) - できるようになった

文法(ぶんぽう)

(わす)(もの)をしないようにしましょう

Cấu Trúc
 

Vる/Vない + ようにする

  Ý nghĩa
Cố gắng làm gì, thường xuyên làm gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để nói sự nỗ lực, dự định hoặc thói quen thực hiện hành động nào đó

  Ví dụ
1

(わす)(もの)をしないようにしましょう。
Hãy cố gắng đừng để quên đồ

2

毎食後(まいしょくご)()をみがくようにしています。
Mỗi ngày sau bữa ăn thì đánh răng

()こえるようにする

Cấu Trúc
 

Vる/Vない/Vれる + ように

  Ý nghĩa
Để, nhằm
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để chỉ mục đích của hành động thực hiện sau đó

KHông dùng được với động từ là tha động từ, động từ mang ý chủ động. Thường dùng với động từ ở thể khả năng, tự động từ

  Ví dụ
1

みんなに()こえるようにもっと(こえ)でてください。
Hãy nói lớn lên để mọi người nghe thấy

2

(わす)れないように、手帳(てちょう)()いておこう。
Viết sẵn vào sổ tay để không quên

3

(いえ)() ように ために貯金(ちょきん)をしている。
Dành tiền để mua nhà

(はたら) ように ために学校(がっこう)をやめた。
Bỏ học để đi làm

使(つか)えるようになった

Cấu Trúc
 

Vるようになる

  Ý nghĩa
Trở nên như thế nào
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng diễn tả sự biến đổi của sự vật, chủ thể thành một trạng thái khác.

Thường dùng với tự động từ, động từ ở thể khả năng

  Ví dụ
1

「このDVDプレーヤー、こわれているんだよね。」
Cái máy DVD player này hỏng rồi nhỉ

「いや、(なお)してもらったから、使(つか)えるようになったよ。」
Không, vì đã sửa cho rồi nên đã trở nên có thể dùng được rồi

2

ここの電気(でんき)(ひと)(とお)るとつくようになっています。
Điện ở đây trở nên sáng lên khi có người đi qua

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (かぜ)(はい)らない (  ___  ) (まど)()めておきましょう。

a.ために  

b.ように

2. 健康(けんこう)のために野菜(やさい)()べるように (  ___  ) います。

a.して  

b.なって

3. 大学(だいがく)合格(ごうかく)できる (  ___  ) 一生懸命(いっしょうけんめい)勉強(べんきょう)しています。

a.ように  

b.ために

4. 日本人(にほんじん)みたいに日本語(にほんご)が (  ___  ) ようになりたい。

a.(はな)す  

b.(はな)せる

5. このインターホンは留守(るす)にだれが()たか (  ___  ) ようになっている。

a.わかる  

b.わかれる

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. (かぜ)(はい)らないように(まど)をておきましょう。
Hãy đóng cửa trước để gió không vào

2. 健康(けんこう)のために野菜(やさい)()べるようにしています。
Thường ăn rau vì sức khỏe

3. 大学(だいがく)合格(ごうかく)できるように一生懸命(いっしょうけんめい)勉強(べんきょう)しています。
Đang cố gắng hết sức học để có thể đậu đại học

4. 日本人(にほんじん)みたいに日本語(にほんご)(はな)せるようになりたい。
Muốn có thể nói tiếng Nhật như người Nhật.

5. このインターホンは留守(るす)にだれが()たかわかるようになっている。
Cái chuông này thì trong lúc vắng nhà sẽ trở nên biết được ai đã đến

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① インフルエンザに____ ____ ____ ____ようにしています。

1.する     2.ように    3.うがいや手洗(てあら)いを   4.ならない

 

② たいていの電気(でんき)製品(せいひん)は1(とし)以内(いない)から____ ____ ____ ____なっている。

1.もらえる   2.こわれても  3.ように  4.ただで(なお)して

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① インフルエンザにならないようにうがいや手洗(てあら)いをするようにしています。
Thường súc miệng hoặc rửa tay để không bị cúm

② たいていの電気(でんき)製品(せいひん)は1(とし)以内(いない)からこわれてもただで(なお)してもらえるようになっている。
Đa phần sản phẩm điện thì cho dù bị hỏng sẽ có thể được sửa chữa cho trong vòng 1 năm.