Cấu Trúc | |
Vる/Vない + ようにする |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Cố gắng làm gì, thường xuyên làm gì |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để nói sự nỗ lực, dự định hoặc thói quen thực hiện hành động nào đó |
Ví dụ | |
1 |
忘れ物をしないようにしましょう。 Hãy cố gắng đừng để quên đồ |
2 |
毎食後、歯をみがくようにしています。 Mỗi ngày sau bữa ăn thì đánh răng |
Cấu Trúc | |
Vる/Vない/Vれる + ように |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Để, nhằm |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để chỉ mục đích của hành động thực hiện sau đó KHông dùng được với động từ là tha động từ, động từ mang ý chủ động. Thường dùng với động từ ở thể khả năng, tự động từ |
Ví dụ | |
1 |
みんなに聞こえるようにもっと声でてください。 Hãy nói lớn lên để mọi người nghe thấy |
2 |
忘れないように、手帳に書いておこう。 Viết sẵn vào sổ tay để không quên |
3 |
家を買う Dành tiền để mua nhà
働く Bỏ học để đi làm |
Cấu Trúc | ||
Vるようになる |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Trở nên như thế nào | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng diễn tả sự biến đổi của sự vật, chủ thể thành một trạng thái khác. Thường dùng với tự động từ, động từ ở thể khả năng |
|
Ví dụ | ||
1 |
「このDVDプレーヤー、こわれているんだよね。」 Cái máy DVD player này hỏng rồi nhỉ
「いや、直してもらったから、使えるようになったよ。」 Không, vì đã sửa cho rồi nên đã trở nên có thể dùng được rồi |
|
2 |
ここの電気は人が通るとつくようになっています。 Điện ở đây trở nên sáng lên khi có người đi qua |
正しいほうをなさい。
1. 風が入らない ( ___ ) 窓を閉めておきましょう。
a.ために
b.ように
2. 健康のために野菜を食べるように ( ___ ) います。
a.して
b.なって
3. 大学に合格できる ( ___ ) 一生懸命勉強しています。
a.ように
b.ために
4. 日本人みたいに日本語が ( ___ ) ようになりたい。
a.話す
b.話せる
5. このインターホンは留守にだれが来たか ( ___ ) ようになっている。
a.わかる
b.わかれる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① インフルエンザに____ ____ ____ ____ようにしています。
1.する 2.ように 3.うがいや手洗いを 4.ならない
② たいていの電気製品は1年以内から____ ____ ____ ____なっている。
1.もらえる 2.こわれても 3.ように 4.ただで直して