第1週 (3) - 女らしい

文法(ぶんぽう)

(おんな)みたいだ

Cấu Trúc
 

N/V(普通(ふつう)(けい))/A + みたいだ/みたいに

 

V(普通(ふつう)(けい))/A + みたいな + N

  Ý nghĩa
Giống như, trông có vẻ
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong văn nói để miêu tả về người, sự vật mang vẻ, dáng dấp gì đó mà đối phương so sánh được

  Ví dụ
1

(かれ)(はな)(かた)は、(おんな)みたいだ。
Cách nói chuyện của anh ấy giống như con gái

2

ここの(すな)(ほし)みたいな(かたち)にしている。
Tôi đang làm cát ở đây thành hình giống ngôi sao.

3

このアパートはだれも()んでいないみたいだ。
Căn hộ này giống như không có ai ở cả

4

明日(あした)(あめ)みたいね。
Ngày mai có vẻ sẽ mưa

5

リンさんみたいに日本語(にほんご)がうまくなりたい。
Tôi muốn mình có thể giỏi tiếng Nhật như Lin

(はる)らしい

Cấu Trúc
 

Nらしい

  Ý nghĩa
Có vẻ (nam tính, nữ tính, trẻ con....)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong văn nói. Dùng khi muốn miêu tả đặc tính mà mình cảm nhận được từ sự vật sự việc

  Ví dụ
1

今日(きょう)は、(はる)らしい(あたた)かい()でした。
Hôm nay là ngày ấm áp có vẻ mùa xuân

2

(わたし)女性(じょせい)らしい洋服(ようふく)はあまり()ない。
Tôi không hay mặc những bộ đồ có vẻ nữ tính

大人(おとな)っぽい

Cấu Trúc
 

Nっぽい

  Ý nghĩa
Tràn, đầy, đậm chất
  Giải thích & Hướng dẫn

Thường dùng trong văn nói. Dùng để nói đến sự vật, sự việc, con người với đặc điểm thấm đẫm một tính chất nào đó.

  Ví dụ
1

あの小学生(しょうがくせい)は、大人(おとな)っぽい。
Học sinh tiểu học kia người lớn quá

2

この料理(りょうり)(あぶら)っぽくていやだ。
Món ăn này đầy dầu nên tôi không thích

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (ふゆ)なのに今日(きょう)(あたた)かくて (  ___  )。

a.(はる)らしい  

b.(はる)みたい

2. (はは)はいつも (  ___  ) (ふく)()ている。

a.()どもらしい  

b.()どもっぽい

3. ()げたのは (  ___  ) (くるま)でした。

a.(くろ)っぽい  

b.(くろ)みたいな

4. 試験(しけん)()けたけど、合格(ごうかく)は (  ___  ) です。

a.無理(むり)みたい  

b.無理(むり)っぽい

5. うちの()には (  ___  ) 元気(げんき)(そだ)ってほしい。

a.()どもみたいに  

b.()どもらしく

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. (ふゆ)なのに今日(きょう)(あたた)かくて(はる)みたい。
Dù là mùa đông thế mà hôm nay lại ấm như mùa xuân

2. (はは)はいつも()どもっぽい(ふく)()ている。
Mẹ lúc nào cũng mặc đồ như trẻ con

3. ()げたのは(くるま)でした。
Cái xe đã chạy trốn là chiếc xe đen tuyền

4. 試験(しけん)()けたけど、合格(ごうかく)無理(むり)みたいです。
Đã dự thi rồi nhưng mà đậu thì có vẻ là không thể rồi

5. うちの()には()どもらしく元気(げんき)にてほしい。
Với con tôi thì tôi muốn nó lớn lên một cách khỏe mạnh như một đứa trẻ

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① (いま)からお(はな)しするのは、うそ____ ____ ____ ____(はなし)です。

1.みたい     2.の    3.本当(ほんとう)   4.な

 

② 明日(あした)は____ ____ ____ ____天気(てんき)になるでしょう。

1.らしい   2.(あき)  3.()れて  4.よく

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① (いま)からお(はな)しするのは、うそみたいな本当(ほんとう)(はなし)です。
Từ bây giờ những điều nói ra đều là những sự thật giống như lời nói dối

② 明日(あした)はよく()れて(あき)らしい天気(てんき)になるでしょう。
Ngày mai trời nắng ráo và thời tiết có vẻ mùa thu.