Cấu Trúc | |
N
V(普通形)/A + みたいな + N |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Giống như, trông có vẻ |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng trong văn nói để miêu tả về người, sự vật mang vẻ, dáng dấp gì đó mà đối phương so sánh được |
Ví dụ | |
1 |
彼の話し方は、女みたいだ。 Cách nói chuyện của anh ấy giống như con gái |
2 |
ここの砂は星みたいな形にしている。 Tôi đang làm cát ở đây thành hình giống ngôi sao. |
3 |
このアパートはだれも住んでいないみたいだ。 Căn hộ này giống như không có ai ở cả |
4 |
明日は雨みたいね。 Ngày mai có vẻ sẽ mưa |
5 |
リンさんみたいに日本語がうまくなりたい。 Tôi muốn mình có thể giỏi tiếng Nhật như Lin |
Cấu Trúc | |
Nらしい |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Có vẻ (nam tính, nữ tính, trẻ con....) |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng trong văn nói. Dùng khi muốn miêu tả đặc tính mà mình cảm nhận được từ sự vật sự việc |
Ví dụ | |
1 |
今日は、春らしい暖かい日でした。 Hôm nay là ngày ấm áp có vẻ mùa xuân |
2 |
私は女性らしい洋服はあまり着ない。 Tôi không hay mặc những bộ đồ có vẻ nữ tính |
Cấu Trúc | ||
Nっぽい |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Tràn, đầy, đậm chất | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Thường dùng trong văn nói. Dùng để nói đến sự vật, sự việc, con người với đặc điểm thấm đẫm một tính chất nào đó. |
|
Ví dụ | ||
1 |
あの小学生は、大人っぽい。 Học sinh tiểu học kia người lớn quá |
|
2 |
この料理は油っぽくていやだ。 Món ăn này đầy dầu nên tôi không thích |
正しいほうをなさい。
1. 冬なのに今日は暖かくて ( ___ )。
a.春らしい
b.春みたい
2. 母はいつも ( ___ ) 服を着ている。
a.子どもらしい
b.子どもっぽい
3. 逃げたのは ( ___ ) 車でした。
a.黒っぽい
b.黒みたいな
4. 試験を受けたけど、合格は ( ___ ) です。
a.無理みたい
b.無理っぽい
5. うちの子には ( ___ ) 元気に育ってほしい。
a.子どもみたいに
b.子どもらしく
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 今からお話しするのは、うそ____ ____ ____ ____話です。
1.みたい 2.の 3.本当 4.な
② 明日は____ ____ ____ ____天気になるでしょう。
1.らしい 2.秋 3.晴れて 4.よく