Cấu Trúc | |
Vないと/Vなくちゃ |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Phải, bắt buộc (làm gì...) / Nếu không làm gì đó thì... |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để nói đến những hành động bản thân nhận thức là phải làm, bắt buộc làm, không làm không được (cách nói cảm thán rút gọn của なければなりません) |
Ví dụ | |
1 |
明日は早く出かけるから、もう寝ないと。 Ngày mai vì đi ra ngoài sớm nên không ngủ sớm là không được rồi. (Phải ngủ). |
2 |
試験まであと1ヶ月だ。がんばって勉強しないと。 Còn một tháng nửa là đến kỳ thi. Không cố gắng học là không xong đâu. |
3 |
田中さんにメールの返信をしなくちゃ。 Phải trả lời mail cho Tanaka. |
Cấu Trúc | |
V
V |
|
Ý nghĩa | |
☞ |
Làm gì đó mất rồi. |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう. Vてしまう có 3 ý nghĩa:
|
Ví dụ | |
1 |
「あれ?ここにあったチョコレートは?」 Ủa? Socola mới ở đây đâu rồi?
「あ、食べちゃった。いけなかった?」 A, ăn mất rồi. Không được hả? |
2 |
試験が終わった!今日は飲んじゃおう! Kỳ thi kết thúc rồi! Hôm nay hãy đi uống thôi. |
3 |
もしもし、すみません。車が混んじゃって・・・すこし遅れます。 Alo, xin lỗi. Xe đông quá nên tôi hơi trễ một chút |
Cấu Trúc | ||
Vておく + とく
Vでおく + どく
V |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Làm sẵn, làm trước việc gì | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Vておく có 3 ý nghĩa:
|
|
Ví dụ | ||
1 |
テストで間違ったところを、ノートに書いとこう。 Viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra |
|
2 |
これ洗濯しといて。 Giặt sẵn cái này đi. |
|
3 |
トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。 Vì giấy toilet gần hết rồi nên phải mua dành sẵn thôi |
正しいほうをなさい。
1. あ、バス、 ( ___ )。
a.行かないと
b.行っちゃった
2. 「パソコン消す?」「まだ使うから ( ___ )。
a.消しちゃって
b.つけといて
3. あ、図書館の本 ( ___ )。
a.返さないと
b.返しないと
4. これ、来週までに ( ___ )。
a.読んじゃった
b.読んどいて
5. あーあ、雨に ( ___ )。
a.降っちゃった
b.降られちゃった
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 起きないと____ ____ ____ ____寝ちゃった。
1.のに 2.と 3.思った 4.また
② 朝早くて_____ ____ ____ ____来ちゃった。
1.お弁当を 2.作っといた 3.置いて 4.家に