第1週 (1) - 僕にもやらせて

文法(ぶんぽう)

()かれている

Cấu Trúc
 

Vれる(受身(うけみ)

  Ý nghĩa
Bị, được (Bị động)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng tường thuật lại một sự việc mà được thực hiện bởi một chủ thể khác (chủ thể bị ẩn)

Nói về những việc được biết đến rộng rãi.

  Ví dụ
1

この(ほん)には、くわしい説明(せつめい)()かれていません。
Trong cuốn sách này thì hướng dẫn chi tiết không có được viết ra

2

入学式(にゅうがくしき)は、このホールで(おこな)われます。
Lễ nhập học được tổ chức tại hội trường này

3

これは、世界(せかい)でいちばん(おお)きいダイヤモンドだわれています。
Cái này được nói là kim cương to nhất thế giới

4

(むかし)は、その(かんが)えがとれていた。
Ngày xưa suy nghĩ đó được xem là đúng đắn

(あか)ちゃんに泣かれた

Cấu Trúc
 

(Nに)Vれる

  Ý nghĩa
Bị (cái gì đó/ai đó)
  Giải thích & Hướng dẫn

Vれてしまった: Bị...mất rồi (ý tiếc nuối, khổ sở)

Thường dùng nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do bởi một yếu tố nào đó. 

  Ví dụ
1

(とも)だちの(あか)ちゃんを()っこしたら、()かれてしまった。
Khi bế con của bạn thì đã bị nó khóc ré lên

2

(あめ)()られて、(ふく)がぬれてしまった。
Bị mắc mưa rơi quần áo ướt mất rồi.

3

(ちち)()なれて、大学(だいがく)(つづ)けられなくなりました。
Bố mất nên đã không thể tiếp tục đại học

(はや)(かえ)らせてください

Cấu Trúc
 

V(させて)

ください

 

もらえますか

 

もらえませんか

  Ý nghĩa
Có thể cho phép tôi ~ được không?
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để xin phép đối phương  cho mình làm một việc gì đó.

Cùng có ý như nhau nhưng mức độ lịch sự sẽ khác nhau. Cụ thể:

Vさせて ください < Vさせて もらえます < Vさせて もらえませんか。

  Ví dụ
1

ちょっと()()(わる)いので、(はや)(かえ)らせてください。
Vì không khỏe lắm nên xin phép cho tôi về sớm nhé.

2

あなたの会社(かいしゃ)のお(はなし)をてください。
Xin hãy kể cho tôi nghe chuyện của công ty bạn.

3

()(あら)わせてください。
Xin hãy cho phép cho tôi rửa tay

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. 英語(えいご)世界中(せかいじゅう)で (  ___  ) います。

a.(はな)されて

b.(はな)られて

2. この建物(たてもの)は三百年前(ねんまえ)に (  ___  ) ました。

a.()たれ

b.()てられ

3. (きゅう)社員(しゃいん)に (  ___  )。

a.()まれた

b.()められた

4. その(はなし)はもうちょっと (  ___  )。

a.(かんが)えさせて

b.(かんが)えらせて

5. 今日(きょう)(ねつ)があるので (  ___  )  ください。

a.(やす)ませて  

b.(やす)まれて 

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 英語(えいご)世界中(せかいじゅう)(はな)されています。
Tiếng Anh được nói trên khắp thế giới

2. この建物(たてもの)は三百年前(ねんまえ)()てられました。
Tòa nhà này được xây cách đây 300 năm

3. (きゅう)社員(しゃいん)にられた。
Đột ngột bị nhân viên bỏ việc

4. その(はなし)はもうちょっと(かんが)えさせて。
Câu chuyện đó thì xin hãy cho tôi suy nghĩ thêm chút nữa

5. 今日(きょう)(ねつ)があるので(やす)ませてください。
Hôm nay thì bị sốt nên xin phép cho tôi được nghỉ.

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① オリンピック____ ____ ____ ____(ひら)かれます。

1.一度(いちど)     2.に    3.は   4.4(ねん)

 

② 日本(にっぽん)の____ ____ ____ ____もらえませんか。

1.について   2.させて  3.印象(いんしょう)  4.インタビュー

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① オリンピックは4(ねん)一度(いちど)(ひら)かれます。
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần.

② 日本(にっぽん)印象(いんしょう)についてインタビューさせてもらえませんか。
Có thể cho phép tôi phỏng vấn về ấn tượng của bạn đối với Nhật Bản không?