Home
Luyện thi
Luyện thi N5
Hán tự N5
Từ vựng N5
Ngữ pháp N5
Game Hán Tự N5
Luyện Nghe N5
Luyện thi N4
Hán tự N4
Từ vựng N4
Ngữ pháp N4
Game Hán Tự N4
Luyện nghe N4
Luyện thi N3
Hán tự N3
Từ vựng N3
Ngữ pháp N3
Game hán tự N3
Luyện nghe N3
Luyện thi N2
Hán tự N2
Từ vựng N2
Ngữ pháp N2
Game hán tự N2
Luyện nghe N2
JLPT-2kyu
Luyện thi N1
Hán tự N1
Từ vựng N1
Ngữ pháp N1
Game hán tự N1
Luyện nghe N1
JLPT-1kyu
Luyện toán ryu
phương trình thức,lượng giác
Dãy số, vector, đường cong
Phương trình tích phân, logarit
Tổ hợp xác suất
Luyện nghe ryu
速攻トレーニング
内容理解
ポイント理解
その他
Luyện nghe đọc ryu
速攻トレーニング
相談
発表
実用
Luyện nghe
Luyện nghe Sơ Cấp
Đề thi N5
Đề thi N4
Nghe Hiểu Mỗi Ngày
Minna no nihongo
Hội thoại căn bản
100 bài học đài NHK
Mẫu câu giao tiếp
Luyện nghe trung cấp
Đề thi N3
Somatome-nghe
Nghe Hiểu Mỗi Ngày
Hội thoại theo chủ đề
Nghe đọc trung cấp
Luyện nghe thượng cấp
Đề thi N2
Đề thi N1
Somatome-nghe
Nghe Hiểu Mỗi Ngày
Luyện nghe business 1
Luyện nghe business 2
Luyện nghe N4
Luyện nghe tổng hợp sơ cấp
Luyện nghe tổng hợp trung cấp
Luyện nghe tổng hợp N2
Luyện nghe tổng hợp N1
Luyện nghe tổng hợp đề ryu
Luyện nghe qua video
Viết hán tự
Tra cứu hán tự
Minna no nihongo
Sơ cấp
Cách viết hiragana
Cách viết katakana
216 bộ thủ
Hán tự N5
Hán tự N5 tổng hợp
Hán Tự N5 chi tiết
Game Hán Tự N5
Quiz Hán Tự N5
Hán tự N4
Hán tự N4 tổng hợp
Hán Tự N4 chi tiết
Game Hán Tự N4
Quiz Hán Tự N4
Hán tự N3
Somatome hán tự
Hán tự N3 tổng hợp
Hán tự N3 chi tiết
Game hán tự N3
Quiz Hán Tự N3
Hán tự N2
Somatome hán tự
Quiz Hán Tự N2
Hán tự N2 tổng hợp
Hán tự N2 chi tiết
Game hán tự N2
Hán tự N1
Hán tự N1 tổng hợp
Game hán tự N1
Quiz Hán Tự N1
Từ vựng
Tra cứu từ vựng
Minna no nihongo
Minna no nihongo NC
Từ Vựng qua hình ảnh
Tha động từ-tự động từ
Từ vựng N5
Từ vựng N4
Từ vựng N3
Từ Vựng N3 Somatome new
Từ Vựng N2 Somatome
Từ vựng N3-総まとめ
第1週
第2週
第3週
第4週
第5週
第6週
Từ vựng N2
Từ vựng N1
Từ vựng cuộc sống
Từ vựng hình thái
Ngữ pháp
Tra cứu ngữ pháp
Minna no nihongo
Ngữ pháp N5
Tóm tắt ngữ pháp N5
Ngữ pháp N5 chi tiết
Ngữ pháp N4
Tóm tắt ngữ pháp N4
Ngữ pháp N4 chi tiết
Ngữ pháp N3
Tóm tắt ngữ pháp N3
Ngữ pháp N3 chi tiết
Somatome ngữ pháp
Ngữ pháp N2
Tóm tắt ngữ pháp N2
Ngữ pháp N2 chi tiết
Somatome ngữ pháp
Ngữ pháp N1
Tóm tắt ngữ pháp N1
Ngữ pháp N1 chi tiết
Kính ngữ
尊敬語
語体
謙譲語
丁重語
敬語の誤用
Ôn Tập
Tiếng nhật hội thoại
Tiếng nhật và cuộc sống
Từ vựng cuộc sống
Cách viết văn,báo cáo
Từ vựng hình thái
Từ vựng theo chủ đề 2
Truyện-Tin
ニュース練習
ニュース新着
ベトナムのニュース新着
章 1
章 2
章 3
章4
章5ーアップロード中
Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Xem Thử
Không nhắc lại
Ngữ Pháp N3 chi tiết 21-30
Học ngữ pháp tiếng nhật N5
21
~たものだ~
Thường hay…
1.
Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ
a.
学生ころはよく夜更したものでした。
b.
小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。
c.
子供の時はよくおかしを食べたものでした。
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
22
~まさか~
Chắc chắn rằng ….không
1.
Diễn tả tâm trạng bác bỏ, phản đối sự việc như thế thực tế không xảy ra được, nhất định không có chuyện đó.
2.
Thường cuối câu đi kèm với「ないだろう」「まい」「はずがない」「わけがない」..
3.
Thể hiện ý nghĩa phủ định
a.
彼には何度も念を押しておいたから、まさか遅れることはないだろう。
b.
まさかそんなことはないと思うが念のためにもう一度調べてみよう。
c.
君、まさか僕を疑っているんじゃないだろうね。
Chú ý :
- Mẫu câu「まさか。。。.じゃないだろう/でしょうね」 được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ cao- まさか、あなた、あの人と結婚する気じゃないでしょうね。Này em, không lẽ em định lấy người đó thật hả?
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
23
~まい~
Quyết không, không có ý định ….
1.
Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý nghĩa "Có lẽ không phải"
2.
Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa " Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó"
3.
~まい,~まいか được dùng với ngôi thứ nhất là "tôi" , nếu sử dụng ngôi thứ ba thì dùng ~まいと思っている。
a.
母を悲しませまいと思ってそのことは知らせずにおいた。
b.
私は二度と彼には会うまいと固く決心した。
c.
今日は疲れたので出かけまい。
Chú ý :
- Đối với động từ しますkhi chuyển qua まいsẽ làすまい - Đối với động từ きますkhi chuyển qua まいsẽ làこまい - Đối với danh động từ「勉強する」、「連絡する」 sẽ bỏ するvà thêm しまいthành 「勉強しまい」、「連絡しまい」
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
24
~つい~
Lỡ ~
1.
Dùng diễn tả ý nghĩa là sẽ không được làm nhưng đã lỡ làm do không kìm chế được bản thân
2.
Thường sử dụng với mẫu câu 「Vてしまう」
a.
今日は試験があったつい遅くなってしまった。
b.
タバコをやめたはずだが、目の前にあると、つい手が出る
c.
その妹のケーキですから、私につい食べました
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
25
~いったい~
Hẳn là…
1.
Dùng khi muốn nhấn mạnh chất vấn đối phương
2.
Khi đi với mẫu 「一体。。。だろう」câu mang nghĩa là không hiểu...tại sao, không biết.....
a.
祝日でもないのに、この人の多さはいったい何なのだ。
b.
いったい全体何が起こったのか、さっぱり見当がつかない。
c.
いったいあいつは今ごろどこで何をしているのだろう。
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
26
~ふり~
Giả vờ, giả bộ, bắt chước….
1.
Giả vờ, giả bộ, bắt chước….
a.
元気そうなふりをしているが彼は病気だ
b.
外国人のふりをする
c.
昨日彼は私に見えないふりです。
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
27
~どうやら~
Hình như, giống như là, cuối cùng
1.
Thường sử dụng với hình thức「どうやら+らいい/ようだ」
2.
Thể hiện tình huống không biết rõ lắm nhưng quan sát từ trạng thái sự việc thì trông giống như là hay cuối cùng là
a.
むこうから歩いて来るのは、どうやら田中さんのようだ。
b.
どうやらこうやら卒業することができました。
c.
急いだのでどうやら間に合った。
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
28
~おかげで~
Nhờ ~
1.
Được sử dụng khi có kết quả tốt cho lý do, nguyên nhân thể hiện bởi ý nghĩa nhờ có ân huệ, có sự trợ giúp.
2.
Tuy nhiên đôi khi cũng sử dụng 「おかげで」bao gồm cả tâm trạng trách móc, hờn giận.
3.
Vế sau biểu hiện sự thật đươc xác định hay sự thật đã xảy ra nên những biểu hiện mang tính suy đoán, kỳ vọng, ý chí như 「~つもりだ/~たい/~たろう」 v.v... không được sử dụng.
a.
お元気ですか?おかげさまで、元気です
b.
あなたのおかげで助かりました。
c.
まったく、君に頼んだおかげでかえってややこしいことになってしまったじゃないか?
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
29
~さらに~(~更に)
Thêm nữa, hơn nữa
1.
Cách nói thể hiện tiến triển hơn hiện tại
2.
Biểu hiện từ trong văn viết, ngoài ra cũng sử dụng từ nói lịch sự
3.
Khi sử dụng cùng với số lượng thì sẽ mang ý nghĩa là hơn thế nữa.
a.
途中の小屋まで5時間、それから頂上まではさらに2時間かかった。
b.
さらに5人お各が店に入りました
c.
あの建物は高いがあの建物はさらに高い
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
30
~すでに~
Đã, hoàn toàn
1.
Thể hiện hành động được thực hiện trong quá khứ
a.
その飛行機はすでに出発してしまった。
b.
そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった
c.
あの本はすでに呼んでしまった。
Test
Quiz
Đề trọn bộ 〉〉〉
<LESSON 2
●●
LESSON 4>
Các Bài Khác
Luyện Thi Ngữ pháp N3
App 4.0 ↓
Trang Dành Cho Di Động
A
p
p
F
o
r
P
h
o
n
e
Android
iOS 4.3
IOS
IOS
X