Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
試合に大負けした。要するに、相手のチームと力の差があったということだ。 Thi đấu thất bại nặng. Nói một cách ngắn gọn là có sự chênh lệch thực lực so với đối thủ. |
2 |
彼は一度も入賞しなかった。要するに、才能がなかったということだ。 Anh ấy chưa nhận thưởng một lần nào. Nói tóm lại là không có tài năng. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼女は美人で頭がいい。しかも性格もいい。 Cô ấy vừa đẹp vừa thông thông minh. Hơn cả là tính cách tốt. |
2 |
先日泊まったホテルは、古くてた。しかもサービスが悪かったので、もう二度と行かない。 Khách sạn hôm trước ở lại vừa cũ vừa mắc. Hơn cả là dịch vụ kém quá nên nhất định là không đền lần thứ hai. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
日本の夏は暑いし、おまけに湿気も多いです。 Mùa hè ở Nhật nóng, thêm vào đó lại còn không khí ẩm thấp nữa. |
2 |
あのそば屋はしまずい。おまけにサービスも悪い。 Tiệm mì đó vừa mắc vừa dở, thêm vào đó phục vụ kém nữa. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
最近は、ペットを飼う家がているようです。ちなみに、うちにも犬が1 匹とネコが2 匹います。 Gần đây trông có vẻ nhà nuôi động vật cảnh tăng lên. Tiện đây cũng nói luôn nhà tôi nuôi 1 con chó, 2 con mèo. |
2 |
燃えるゴミは月曜日と木曜日、燃えないゴミは金曜日にてください。ちなみに資源ごみの収集日は第3水曜日です。 Rác cháy được đổ thứ 2 và thứ 5, rác không cháy được đổ thứ 6. Tiện đây cũng nói luôn ngày thu rác tài nguyên là ngày thứ 4 tuần thứ 3 của tháng. |
正しいほうをなさい。
①私は出かけるのがで、人づきあいも。( ___ )気が利かない( ___ )ツアーコンダクターの仕事には向いていないのだ。
a. しかも a. それでも
b. 要するに b. 要するに
② どしゃぶりの雨に強風、( ___ )雷まで鳴り出した。
( ___ )出かけなければならない。
a. おまけに a. それなら
b. ちなみに b. それでも
次の文章の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つずつでください。
友人の仕事は危険で、汚くて、 1 きついらしい。 3 そういう仕事は俗に「3K 」と呼ばれている。 4 「き」、すなわち「K 」が3つつくというわけだ。
1.おまけに 2.ただし 3.ちなみに 4.ようするに