Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
検査の前夜から飲食禁止です。もっとも水は飲んでもかまいません。 Đêm trước hôm kiểm tra không được ăn uống. Nói thế nhưng mà uống nước thì không sao. |
2 |
全員が参加しなければなりません。もっとも病気の場合の別です。 Tất cả mọi người phải tham gia. Nói thế nhưng mà trường hợp bệnh tật là khác. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
「この件の説明は以上です。なお、詳細についてはプリントをご覧ください。」 Giải thích vụ này coi như xong. Ngoài ra, về chi tiết xin hãy xem bản in. |
2 |
「今日はこれで終わります。なお次回の日時は・・・」 Hôm nay kết thúc ở đây. Ngoài ra, ngày giờ lần tới là... |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
「これで授業を終わります。さて来週の予定ですが・・・」 Buổi học kết thúc ở đây. Và bây là về lịch tuần tới ... |
2 |
「以上、今日のニュースをお伝えしました。さて次に天気予報です。」 Phần truyền đạt tin tức hôm nay kết thúc. Và bây giờ là dự báo thời tiết. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
①1 |
薬を塗った。すると痛みがた。 Đã bôi thuốc. Lập tức hết đau. |
2 |
窓を開けた。すると、蛾が入ってきた。 Đã ở cửa. Ngay lập tức bướm bay vào. |
②3 |
「私は外出していました。」 「すると、家は誰もいなかったんですね。」 Tôi ra ngoài. Thế là trong nhà không còn ai nhỉ. |
正しいほうをなさい。
①「私には両親と妹が一人います。」「( ___ )4人家族ですね。」
a. すると
b. さて
②今年こそヨーロッパへ行きたいと。( ___ )休みがたらの話ですが。
a. すると
b. もっとも
③市民コンサートに参加ご希望の方し込みください。
( ___ )希望者多数の場合は先着順とさせていただきます。
a. なお
b. さて
④ほかにご質問がなければます。( ___ )次回の議案ですが・・・。
a. さて
b. そこで
⑤ラジオをつけた。( ___ )懐かしい曲がてきた。
a. なお
b. すると
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥何かいつもと。 4 2 3 1
1.雪がしんしんと降っていた。 2.窓を開けてみた。
3.すると 4.気配がして
⑦お忙しい 2 1 4 3 今日のテーマですが・・・。
1.お集まりいただき 2.中を 3.さて 4.ありがとうございます。