Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼女は人目もかまわず子どものようにた。 Cô ấy đã khóc như một đứa trẻ mà không bận tâm gì đến công chúng. |
2 |
彼は靴が脱げるのもかまわず走り続けた。 Anh ấy tiếp tục chạy mà không bận tâm đến việc giày bị tuột ra. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
雨にもかかわらず、大勢の人々が集まった。 Nhiều người đã tập trung bất chấp trời mưa. |
2 |
見たにもかかわらず、彼は見なかったと言った。 Cho dù đã xem, anh ấy lại nói rằng chưa xem. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
来る来ないにかかわらず、連絡をください。 Bất chấp việc đến hay không đến, hãy liên lạc. |
2 |
国籍にかかわらず、歓迎します。 Chào đón mọi người không phân biệt quốc tịch. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
年齢を問わず多くの人々が集まった。 Nhiều người đã tập trung không kể tuổi tác. |
2 |
経験の有無を問わず、募集。 Tuyển mộ không kể là có kinh nghiệm hay không. |
3 |
性別は問いません。 Không phân biệt giới tính. |
正しいほうをなさい。
①男女( ___ )、能力のある人を採用します。
a. を問わず
b. もかまわず
②お忙しいにも( ___ )、来てくださってありがとうございます。
a. かまわず
b. かかわらず
③雨にぬれるのも( ___ )歩き続けた。
a. かまわず
b. かかわらず
④合否( ___ )かかわらず、結果はお知らせします。
a. に
b. にも
⑤京都は季節( ___ )美しい景色がます。
a. を問わず
b. にもかかわらず
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥本当のことを 4 3 2 1 もらえなかった。
1.信じて 2.かかわらず 3.にも 4.言った
⑦まわりの人たちに 2 1 4 3 歌い続けた。
1.のも 2.聞こえる 3.歌を 4.かまわず