Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
ここは一流ホテルだけあって快適だった。 Quả đúng là khách sạn hàng đầu, thật thoải mái. |
2 |
このバッグは安いだけにすぐに壊れてしまった。 Cái túi này quả đúng là rẻ tiền, bị hư liền rồi nè. |
3 |
このいすは丈夫だ。高かっただけのことはある。 Cái ghế này chắc thiệt. Quả đúng là hàng xịn có khác. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
あの人は、学校の成績がいいばかりかスボーツもできる。 Người đó không chỉ thành tích học ở trường giỏi mà còn chơi được thể thao. |
2 |
このあたりは、空気ばかりでなく水も汚染されている。 Vùng này không chỉ không khí mà cả nước cũng ô nhiễm. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
あの飛行機に乗ったばかりに、彼は死んだ。 Chỉ vì đi máy bay đó mà anh ấy đã chết. |
2 |
英語の先生が嫌いなばかりに、英語も嫌いになってしまった。 Chỉ vì ghét giáo viên tiếng Anh mà ghét luôn cả tiếng Anh. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
その映画は日本のみならず、外国でも知られている。 Bộ phim đó được biết đến không chỉ ở nước Nhật mà cả nước ngoài. |
2 |
この料理は味が良いのみならず、見た目も美しい。 Món ăn này không chỉ vị ngon mà nhìn cũng ngon mắt nữa. |
3 |
子どものみか大人もこのゲームにはまっている。 Không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng đợi chờ game này. |
正しいほうをなさい。
①この家具はデザインがいい( ___ )丈夫だ。
a. だけに
b. ばかりか
②あの先生は教え方がうまい( ___ )親切だ。
a. だけあって
b. のみならず
③仕事ができる( ___ )、人の何倍も仕事を頼まれて。
a. ばかりか
b. ばかりに
④彼は強い( ___ )心も優しい。
a. ばかりでなく
b. だけあって
⑤これはおいしい。並んでた( ___ )ことはある。
a. だけの
b. だけに
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥たまたま 2 4 1 3 事故にあってしまった。
1.かかった 2.そこを 3.ばかりに 4.通り
⑦彼は文章表現が上手だ。 1 4 3 2 。
1.新聞記者 2.ある 3.のことは 4.だけ