Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
一日でこの本の文法全部なんて、覚えられっこない。 Trong một ngày mà học hết tất cả ngữ pháp của cuốn sách này, tuyệt đối không thể nhớ được. |
2 |
今の実力では、試験に受かりっこない。 Với thực lực hiện giờ, tuyệt đối không thể đậu kì thi được. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
そんなひどいことも、あの人なら言いかねない。 Cả chuyện kinh khủng như thế nếu là người đó thì e rằng sẽ nói đấy. |
2 |
この問題を解説せずに放っておいたら、国際問題になりかねない。 Nếu bỏ ngang giữa chừng mà không giải quyết vấn đề thì e rằng nó sẽ trở thành vấn đề quốc tế đấy. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
申し訳ありませんが、私にはわかりかねます。 Xin lỗi nhưng mà với tôi khó lòng mà hiểu được. |
2 |
そのようなご依頼は、お引き受けしかねます。 Việc nhờ vả kiểu như thế đó khó lòng mà chấp nhận. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
これは信じがたい話だが、事実である。 Cài này là chuyện khó tin nhưng có thật đấy. |
2 |
人が人の命をうばうなんて、許しがたい。 Con người mà tước đoạt mạng sống của người khác thì khó mà tha thứ. |
正しいほうをなさい。
①休まずに長時間運転したら、事故を起こし( ___ )。
a. かねる
b. かねない
②その要求は、受け入れ( ___ )ものであった。
a. っこない
b. がたい
③放っておいたら、彼は自殺し( ___ )。
a. がたかった
b. かねなかった
④3歳の子どもにそんなことをても、わかり( ___ )よ。
a. っこない
b. かねない
⑤ご予約金の返金はでき( ___ ) 。
a. かねます
b. かねません
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥車内での携帯電話の使用は 2 1 4 3 。
1.トラブルの 2.乗客同士の 3.なりかねない 4.原因とも
⑦いつも 3 2 1 4 信じられっこない。
1.君の話 2.言っている 3.うそばかり 4.なんか