Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
専門家の予想に反して、景気は回復し始めた。 Trái với dự đoán của các nhà chuyên môn, kinh tế đã bắt đầu phục hồi. |
2 |
我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。 Trái với kì vọng của chúng ta, sản phẩm mới không bán được mấy. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
パソコンは便利な反面、トラブルも多い。 Máy tính thì tiện lợi nhưng mặt khác cũng nhiều phiền toái. |
2 |
彼は優れた学者である反面、精神的に弱い人間だ。 Anh ta là một học giả xuất sắc nhưng trái lại về tinh thần là một người yếu đuối. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
この布は水に強い一方、熱に弱い。 Vải này thì mạnh với nước nhưng yếu với nhiệt. |
2 |
このあたりは、静かな一方、不便である。 Vùng này yên tĩnh nhưng bất tiện. |
3 |
予算がないと言われているが、一方では予算がむだに使われている。 Mặc dù bị nói là không có ngân sách nhưng trái lại đang sử dụng ngân sách một cách lãng phí. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
大気中のCO2 濃度の上昇とともに、地球温暖化は進む一方だ。 Cùng với việc nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng cao thì việc trái đất nóng dần lên có xu hướng tiến tới. |
2 |
天候のせいで、野菜の値段は上がる一方だ。 Do thời tiết mà giá rau có xu hướng lên cao. |
正しいほうをなさい。
①子どもの成長はうれしい( ___ )、どこかさびしい。
a. 反して
b. 反面
②資源を節約しようと言う( ___ )電力がむだに使われている。
a. 一方で
b. 反して
③社員の期待に( ___ )、給料は下がった。
a. 反して
b. 反面
④ノートバソコンは手軽である( ___ )、こわれやすい。
a. 反面
b.反して
⑤ 仕事をしない若者は増える( ___ )だ。
a. 一方
b. 反面
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ 1 3 4 2 商品は売れなかった。
1.店側の 2.新しい 3.予想 4.に反して
⑦あの日本人は 4 1 3 2 日本語が少しおかしいようだ。
1.得意だ 2.反面 3.と言われている 4.英語が