Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
この手紙の日本語は間違いだらけだ。 Tiếng Nhật của bức thư này đầy lỗi. |
2 |
ちゃんとたたんでおかなかったから、服がしわだらけになってしまった。 Vì không xếp nghiêm chỉnh nên quần áo đầy vết nhăn mát rồi. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
①1 |
うちの子は遊びに行ったきり帰ってこない。 Con nhà tôi sau khi đi chơi, chả thấy về. |
2 |
息子は、自分の部屋に入ったきり出てこない。 Con trai tôi, sau khi vào phòng của mình, không ra ngoài. |
3 |
彼とは去年の忘年会に会って、それ(っ) きり会っていない。 Gặp anh ấy ở bữa tiệc cuối năm ngoái, kể từ đó không gặp nữa. |
②4 |
母は入院している父をつき(っ) きりで看病している。 Mẹ tôi ở suốt bên cạnh bố đang nhập viện để chăm sóc. |
5 |
一人(っ) きり Chỉ có một người. 二人(っ) きり Chỉ có hai người. これ(っ) きり Chỉ có cái này, chỉ có lần này. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
電車が混んでいて、東京まで立ちっぱなしだった。 Trên tàu điện kẹt cứng, đã đứng suốt cho tới Tokyo. |
2 |
テレビをつけっぱなしで寝てしまった。 Cứ mở ti vi rồi ngủ mất tiêu. |
正しいほうをなさい。
①子どもたちは元気だらけででいる。
a. ○
b. ×
②北海道へ行ったのは1度きりです。
a. ○
b. ×
③弟の部屋はゴミのだらけだ。
a. ○
b. ×
④海外旅行に行っても日本人だらけでがっかりした。
a. ○
b. ×
⑤学校を卒業してきり彼女とは会っていない。
a. ○
b. ×
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥今日が最後だ。もう、お酒は 3 2 1 4 つもりだ。
1.で 2.きり 3.これ 4.やめる
⑦窓を 4 1 3 2 風邪を引いた。
1.っぱなし 2.寝たら 3.にして 4.開け