Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
友達が言ったとおり、日本の物価は高い。 Đúng như bạn đã nói, vật giá ở Nhật cao. |
2 |
自分の思うとおりに生きることは。 Đúng như chính mình suy nghĩ, việc sống thiệt là khó. |
3 |
希望どおり Đúng như kỳ vọng. |
4 |
アドバイスどおり Theo như lời khuyên. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。 Bị người bán hàng nói hoài, ký vào hợp đồng mất tiêu rồi. |
2 |
足の向くままに歩く Đi theo hướng bước chân. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
驚いたことに、彼女は同じ相手と2回も離婚して再婚しているんです。 Thật là bất ngờ, cô ấy ly hôn rồi tái hon cả hai lần với cùng một người. |
2 |
おもしろいことに、隣の家も、その隣の家も、うちと同じ名字なのです。 Thật là thú vị, nhà bên cạnh và cả nhà bên cạnh nhà đó nữa có cùng tên họ với nhà tôi. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
緊張のあまり、体が震えた。 Vì căng thẳng nên cả người run lên. |
2 |
心配するあまり、母は寝込んでしまった。 Vì lo lắng mẹ đã ngủ say. |
正しいほうをなさい。
①会は予定( ___ )行われた。
a.とおり
b.どおり
②( ___ )ことに、同じ夢を毎晩見た。
a.不思議な
b.不思議
③そのコンサートでは興奮( ___ )気を失うファンも続出した。
a.あまり
b.のあまり
④思う( ___ )自由にかいた絵が評価された。
a.まま
b.どおり
⑤( ___ )ことに、また負けてしまった。
a.くやしい
b.くやしさの
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥料理の本に 2 4 3 1 失敗した。
1.のに 2.書いてある 3.作った 4.とおりに
⑦事件の現場を見てしまった私は 1 3 4 2 。
1.ショック 2.出なかった 3.のあまり 4.声も