Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
うちには、車はもとより自転車もないんです。 Ở nhà tôi, không chỉ xe hơi mà ngay cả xe đạp cũng không có nữa. |
2 |
レタスはサラダで食べるのはもとより、炒めてもおいしい。 Xà lách không chỉ ăn trong món xà lách mà đến cả xào cũng ngon nữa. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
母の料理は見た目はともかく味はおいしい。 Mấy món ăn mẹ tôi làm khoan bàn đến chuyện có đẹp hay không, chứ mùi vị thì ngon đấy. |
2 |
あの女優は、顔はともかくとして演技がすばらしい。 Nữ diễn viên đó khoan bàn đến mặt mũi ra sao chứ diễn xuất thì tuyệt vời. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
私の英語力では、旅行はまだしも、留学なんて無理です。 Với khả năng tiếng Anh của tôi, đi du lịch thì còn được, chứ du học thì không được đâu. |
2 |
10分や20分ならまだしも、1時間も待てません。 10 phút hay 20 phút thì còn được, chứ 1 tiếng thì tôi không đợi được đâu. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
皆さん、仕事の話は抜きにして楽しくましょう。 Mọi người này, chúng ta thôi chuyện công việc mà hãy uống với nhau vui vẻ, nhé. |
2 |
お世辞抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。 Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của cậu thật sự rất cừ đấy. |
3 |
田中さん抜きで(は)パーティーは始められません。 Nếu như không có anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được. |
正しいほうをなさい。
①この店の品物は、質は( ___ )種類は多い。
a.もとより
b.ともかく
②旅行する時間は( ___ )お金もない。
a.もとより
b.ともかく
③ハンバーガーはトマト( ___ )お願いします。
a.ぬきで
b.ぬきでは
④この計画は彼を( ___ )しては、進められない。
a.ぬきで
b.ぬきに
⑤明日の天気はどうだろう。雨は( ___ )雪は困る。
a.まだしも
b.ぬきにして
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥この家具、 3 2 1 4 。
1.色も 2.もとより 3.形は 4.いい
⑦お金をとられるだけ 4 1 3 2 ひどい。
1.まだしも 2.なんて 3.殺される 4.なら