Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 38

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 38

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    絵を かくのは 楽しいです。
  Việc vẽ tranh vui.

 2    わたしは 星を 見るのが 好きです。
  Tôi thích ngắm sao.

 3    財布を 持って 来るのを 忘れました。
  Tôi quên mang theo ví.

 4    わたしが 日本へ 来たのは 去年の 3月です。
  Thời điểm tôi đến Nhật là tháng 3 năm ngoái.

 1    Động từ thể thông thường の
Khi thêm trợ từ 「の」 vào sau thể thông thường của động từ, chúng ta có thể danh từ hóa câu văn có động từ này



 2    Động từ thể nguyên dạng のは Tính từ です。
1. テ二スはおもしろいです。
Quần vợt thú vị
2. テニスをするのはおもしろいです。
Chơi quần vợt thú vị
3. テニスを見るのはおもしろいです。
Xem quần vợt thú vị
Ví dụ 1 chỉ nói về quần vợt với tư cách là một môn thể thao, còn các ví dụ 2, 3 thì giải thích cụ thể hơn về 「việc chơi quần vợt」 「việc xem quần vợt」 . Các tính từ thường được dùng trong mẫu câu này là 「むずかしい」 「やさしい」 「おもしろい」 「たのしい」 「きけん(な)」 、 「たいへん(な)」 v. v.



 3    Động từ thể nguyên dạng のが Tính từ です。
1. わたしは花が好きです。
Tôi thích hoa
2. わたしは花をそだてるのが好きです。
Tôi thích trồng hoa
3. 東京の人はあるくのがはやいです。
Người Tokyo đi bộ nhanh
Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực ví dụ như 「すき(な)」 「もらいな」 「じょうず(な)」 「へた(な)」 「はやい」 「おろい」 v. v. được dùng



 4    Động từ thể nguyên dạng のをわすれました quên ~
1. かぎをわすれました
Tôi quên chìa khóa
2. ぎゅうにゅうを買うのをわすれました
Tôi quên mua sữa
3. 車のまどをしめるのをわすれました。
Tôi quên đóng cửa sổ ô tô
Ví dụ 2 nói rằng 「Theo dự định thì tôi mua sữa nhưng tôi đã quên」 , còn ví dụ 3 thì nói rằng 「Đúng ra thì tôi phải đóng của sổ ô tô nhưng tôi đã ra khỏi xe mà không đóng」



 5    Động từ thể thông thường のをしっていますか。 Anh/chị có biết ~ không?
Mẫu câu này dùng để hỏi xem người nghe có biết được nội dung được biểu thị ở phần trước () hay không.
1. すずきさんが来月けっこんするのをしっていますか。
Anh/chị có biết anh Suzuki sẽ cưới vào tháng sau không?
Chú ý: Sự khác nhau giữa 「しりません」 và 「しりませんでした」
2. きむらさんにあかちゃんが生まれたのをしっていますか。
Anh/chị có biết chị Kimura sinh cháu không?
いいえ。しりませんでした。
Không, tôi không biết
3. ミラーさんのじゅうしょをしっていますか。
Anh/chị có biết địa chỉ của anh Miller không?
いいえ。しりません
Không, tôi không biết
Ở ví dụ 2 cho đến khi được hỏi thì người nghe không biết tin “cháu bé được sinh” và nhờ có câu hỏi đã biết được tin này, vì thế câu trả lời là 「しりませんでした」 . Còn ở ví dụ 3 thì người nghe trước đó không biết và ngay cả sau khi được hỏi cũng không nắm được thông tin nên câu trả lời là 「しりません」



 6    の dùng để thay thế danh từ
Động từ Thể thông thường
Tính từ (~い) + のは Danh từ です
Tính từ (~な) Thể thông thường
Danh từ ~だー>~な
むすみはほっかいどうのちいさなまちでうまれました
Con gái tôi sinh ra một khu phố nhỏ ở Hokkaido
むすめがうまれたのはほっかいどうのちいさなまちです。
Nơi con gái tôi sinh ra là một khu phố nhỏ ở Hokkaido
12月は1年でいちばんいそがしいです
Trong một năm thì tháng 12 bận nhất
1年でいちばんいそがしいのは12月です。
Tháng bận nhất trong 1 năm là tháng 12
Trong mẫu câu này 「の」 được dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v. v.. để nêu ra chủ đề của câu văn. Chẳng hạn như ở ví dụ 1, 2 thì nơi con gái tôi sinh ra , thời điểm bận nhất của một năm được nêu ra làm các chủ đề và được biểu thị bằng 「は~」



 7    ~ときも/~ときや/~ときの/~ときに、v。v
Trong mẫu câu 「~とき」 mà chúng ta đã học ở bài 23 thì từ () là danh từ và vì thế nó có thể đi kèm với nhiều loại trợ từ
つかれたときやさびしいとき。いなかをおもいだす。
Những lúc mệt, hoặc lúc buồn v. v.. Tôi lại nhớ về quê (Bài 31)
うまれたときから。ずっとおおさかにすんでいます。
Từ lúc sinh ra đến giờ tôi sống suốt ở Osaka.



日記を 続けて いますか。

Anh có tiếp tục viết nhật ký không?

。。。いいえ、3日で やめて しまいました。

...Không, chỉ được ba ngày là tôi bỏ.

始めるのは 簡単ですが、続けるのは 難しいですね。

Bắt đầu thì dễ nhưng duy trì liên tục thì khó nhỉ.

花が たくさん あって、きれいな 庭ですね。

Có nhiều hoa, cái vườn này đẹp nhỉ.

。。。ありがとう ございます。

...Cảm ơn anh/chị.

夫は 花を 育てるのが 上手なんです。

Chồng tôi giỏi trồng hoa.

東京は どうですか。

Tokyo thế nào?

。。。人が 多いですね。それに みんな 歩くのが 速いですね。

...Đông người. Và ai cũng đi nhanh thật.

あ、いけない。

Ôi, hỏng rồi.

。。。どう したんですか。

...Có chuyện gì thế?

車の 窓を 閉めるのを 忘れました。

Tôi quên đóng cửa sổ ô tô rồi.

木村さんに 赤ちゃんが 生まれたのを 知って いますか。

Anh/Chị có biết chị Kimura sinh cháu không?

。。。いいえ、知りませんでした。いつですか。

...Không, tôi không biết. Bao giờ ạ?

1ヵ月ぐらいまえです。

Khoảng một tháng trước.

初めて 好きに なった 人の ことを 覚えて いますか。

Anh có nhớ người mà mình lần đầu tiên yêu không?

< LESSON 37   ●●   LESSON 39 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X