Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 37

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 37

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    子どもの とき、よく 母に しかられました。
  Thời nhỏ tôi hay bị mẹ mắng.

 2    ラッシュの 電車で 足を 踏まれました。
  Tôi bị giẫm vào chân ở trên tàu vào giờ cao điểm.

 3    法隆寺は 608年に 建てられました。
  Chùa "Horyu-ji" (Pháp Long Tự) được xây vào năm 607.

 1    Động từ bị động
Cách tạo thành động từ bị động

Nhóm I:
かきます
Động từ bị động: Thể lịch sự: かかれます
Thể thông thường: かかれる

Nhóm II:
ほめます
Động từ bị động: Thể lịch sự: ほめられます
Thể thông thường: ほめられる

Nhóm III:
きます します
Động từ bị động: Thể lịch sự: こられます されます
Thể thông thường: こられる される
Tất cả động từ bị động thuộc nhóm II và được chia cách theo các thể như thể nguyên dạng, thể ない, thể て v. v.
かかれる、かかれ(ない)、かかれて



 2    Danh từ 1 (người 1) は Danh từ 2 (người 2) に Động từ bị động
Khi người 2 thực hiện một hành vi nào đó đối với người 1 thì đứng từ phía của đối tượng tiếp nhận hành vi là người 1 chúng ta dùng mẫu câu này để diễn tả. Trong mẫu câu bị động này thì người 1 là chủ đề của câu, còn người 2 là chủ thể của hành vi và được biểu thị bằng trợ từ 「に」
先生はわたしをほめました。
Giáo viên khen tôi
わたしは先生にほめられました。
Tôi được giáo viên khen
母はわたしにかいものをたのみました。
Mẹ nhờ tôi mua đồ
わたしは母にかいものをたのまれました。
Tôi được mẹ nhờ mua đồ
Ngoài người ra, chủ thể của hành vi (Danh từ 2 ) còn có thểl à vật chuyển động (động vật, ô tô v. v. )
わたしは犬にかまれました。
Tôi bị chó cắn.



 3    Danh từ 1 (người 1) は Danh từ 2 (người 2) に Danh từ 3 を Động từ bị động
Trong mẫu câu này, người 2 thực hiện một hành vi nào đó đối với vật mà người 1 sở hữu (Danh từ 3) và trong nhiều các trường hợp thì hành vi đó gây phiến toái cho người 1
おとうとがわたしのパソコンをこわしました。
Em trai làm hỏng máy vi tính của tôi
わたしはおとうとにパソコンをこわされました
Tôi bị em trai làm hỏng máy vi tính (4)
Tương tự như mẫu câu ở phần 2, trong mẫu câu này thì ngoài người ra, chủ thể của hành vi có thể là vật chuyển động
わたしは犬に手をかまれました。
Tôi bị chó cắn vào tay
(Chú ý 1) :
Trong mẫu câu này thì chủ đề được nêu ra không phải là tân ngữ (Danh từ 3) mà là người cảm nhận sự phiền toái do hành vi gây ra. Chẳng hạn như ở ví dụ 4 thì chúng ta không nói là 「わたしのパソコンはおとうとにこわされました」
(Chú ý 2) :
Mẫu câu này chỉ được dùng khi người tiếp nhận hành vi cảm thấy phiền toái. Vì thế chúng ta không dùng nó nếu người tiếp nhận cảm ơn hành vi do người 2 làm. Trong trường hợp như thế chúng ta dùng 「~て もらいます」
わたしはともだちに自転車をしゅうりしてもらいました
わたしはともだちに自転車をしゅうりされました(SAI)
Tôi được bạn sửa xe đạp cho



 4    Danh từ (vật/việc) が/は Động từ bị động
Khi nói về một sự việc nào đó và không cần thiết phải nêu rõ đối tượng thực hiện hành vi, thì chúng ta để vật hoặc việc làm chủ đề của câu và dùng động từ bị động để diễn đạt.
フランスでむかしの日本のえがはっけんされました。
Một bức tranh cổ của Nhật được tìm thấy ở Pháp
日本の車はせかいじゅうへゆしゅつされています。
Ô tô của Nhật được xuất khẩu đi khắp thế giới
かいぎはこうべでひらかれました。
Hội nghi được tổ chức tại Kobe



 5    Danh từ 1 は Danh từ 2 (người ) に よって Động từ bị động
Khi dùng các động từ biểu thị sự 「sáng tạo」 「tạo ra」 , 「tìm thấy」 (ví dụ 「かきます」 「はつめいします」 「はっけんします」 v. v. ) ở thể bị động thì chúng ta không dùng 「に」 mà dùng 「によって」 để biểu thị chủ thể của hành vi.
げんじものがたりはむらきしきぶによってかかれました。
「Chuyện Genji」 do Murasaki Shikibu viết.
でんわはべルによってはつめいされました。
Điện thoại do Bell phát minh ra



 6    Danh từ から / Danh từ で つくります
Khi nói về việc sản xuất một vật chúng ta dùng 「から」 đối với nguyên liệu, và 「で」 đối với vật liệu
ビールはむぎからつくられます
Bia được làm từ lúa mạch
むかし、日本のいえはきでつくられました。
Ngày xưa, nhà ở Nhật được làm bằng gỗ.



けさ 部長に 呼ばれました。

Sáng nay tôi bị trưởng phòng gọi lên.

。。。何か あったんですか。

...Có chuyện gì không?

出張の レポートの 書き方に ついて 注意されました。

Tôi bị nhắc nhở vì về cách viết bản báo cáo đi công tác.

どう したんですか。

Có chuyện gì thế?

。。。だれかに 傘を まちがえられたんです。

...Tôi bị ai đó cầm nhầm ô.

また 新しい 星が 発見されましたよ。

Lại có một ngôi sao mới được tìm thấy đấy.

。。。そうですか。

...Thế à?

ことしの 世界こども会議は どこで 開かれますか。

Hội nghị trẻ em thế giới năm nay sẽ được tổ chức ở đâu?

。。。広島で 開かれます。

...Hội nghị được tổ chúc ở Hiroshima.

お酒の 原料は 何ですか。

Nguyên liệu để làm rượu là gì?

。。。米です。

...Là gạo.

。。。ビールは 麦から 造られます。

...Bia được làm từ lúa mạch.

ドミニカでは 何語が 使われて いますか。

Ngôn ngữ nào được dùng ở Dominica?

。。。スペイン語が 使われて います。

...Tiếng Tây Ban Nha được dùng.

先生、飛行機は だれが 発明したんですか。

Thưa thầy, máy bay do ai phát minh ra ạ?

。。。飛行機は ライト兄弟に よって 発明されました。

...Máy bay do hai anh em nhà Wright phát minh ra.

< LESSON 36   ●●   LESSON 38 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X