文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | 図書館で 本を 借りる とき、カードが 要ります。 |
Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ |
2 | この ボタンを 押すと、お釣りが 出ます。 |
Ấn nút này thì tiền thừa sẽ ra. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
よく テレビを みますか。
Anh/chị có hay xem ti-vi không?。。。そうですね。 野球の 試合が ある とき、見ます。
...À...khi có trận bóng chày thì tôi xem.冷蔵庫に 何も ない とき、どう しますか。
Khi trong tủ lạnh không có gì cả thì anh/chị làm gì?。。。近くの レストランへ 何か 食べに 行きます。
...Tôi đi ăn cái gì đó ở nhà hàng gần nhà.会議室を 出る とき、 エアコンを 消しましたか。
Khi rời phòng họp anh/chị đã tắt điều hòa chưa?。。。すみません。 忘れました。
...Xin lỗi, tôi quên.サントスさんは どこで 服や 靴を 買いますか。
Anh Santos mua quần áo, giầy dép ở đâu?。。。夏休みや お正月に 国へ 帰った とき、買います。
...Tôi mua khi về nước trong dịp hè hay Tết.日本のは 小さいですから。
Vì đồ Nhật nhỏ so với tôi.それは 何ですか。
Đó là cái gì?。。。「元気茶」です。体の 調子が 悪い とき、飲みます。
...Là trà Genki. Khi thấy người không được khỏe thì uống.暇な とき、うちへ 遊びに 来ませんか。
Khi anh/chị rảnh rỗi thì đến chơi nhà tôi được không?。。。ええ、ありがとう ございます。
...Vâng, cám ơn ạ.学生の とき、アルバイトを しましたか。
Thời sinh viên, anh/chị có làm thêm không?。。。ええ、時々 しました。
...Có, thỉnh thoảng tôi có làm.音が 小さいですね。
Âm thanh nhỏ nhỉ.。。。この つまみを 右へ 回すと、大きく なります。
...Vặn núm này về bên phải thì sẽ to hơn.すみません。 市役所は どこですか。
Xin lỗi, Văn phòng hành chính thành phố ở đâu ạ?。。。この 道を まっすぐ 行くと、左に あります。
...Anh/chị ddi thẳng đường này là thấy nó bên trái