文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | これは ミラーさんが 作った ケーキです。 |
Đây là cái bánh ngọt anh Miller làm. |
2 | あそこにいる 人は ミラーさんです。 |
Người ở đằng kia là anh Miller. |
3 | きのう 習った ことばを 忘れました。 |
Tôi đã quên những từ học ngày hôm qua. |
4 | 買い物に 行く 時間が ありません。 |
Tôi không có thời gian để đi mua hàng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
これは 万里の 長城で 撮った 写真です。
Đây là bức ảnh tôi chụp ở Vạn Lý Trường Thành.。。。そうですか。 すごいですね。
...Thế à. Hay quá nhỉ.カリナさんが かいた 絵は どれですか。
Bức tranh mà chị Karina vẽ là bức nào?。。。あれです。 あの 海の絵です。
...Bức kia. Bức tranh biển kia.あの 着物を 着て いる 人は だれですか。
Người đang mặc cái áo kimono kia là ai?。。。木村さんです。
...Là chị Kimurra.山田さん、 奥さんに 初めて 会った 所は どこですか。
Anh Yamada, chỗ lần đầu tiên anh gặp vợ anh là chỗ nào?。。。大阪城です。
...Là lâu đài Osaka.木村さんと 行った コンサートは どうでしたか。
Buổi hòa nhạc mà anh/chị đi cùng với chi Kimura thế nào?。。。とても よかったです。
...Rất thú vị.どう しましたか。
Có chuyện gì thế?。。。きのう、 買った 傘を なくしました。
...Tôi đã đánh mất cái dù mua ngày hôm qua.どんな うちが 欲しいですか。
Anh/chị muốn cái nhà như thế nào?。。。広い 庭が ある うちが 欲しいです。
...Tôi muốn cái nhà có vườn rộng.今晩 飲みに 行きませんか。
Tối nay anh/chị có đi uống với tôi không?。。。すみません。 今晩は ちょっと 友達に 会う 約束が あります。
...Xin lỗi. Tối nay tôi có cái hẹn với bạn.