文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | 相撲を 見た ことが あります。 |
Tôi đã từng xem vật Sumo. |
2 | 休みの 日は テニスを したり、散歩に 行ったり します。 |
Ngày nghỉ thì tôi chơi quần vợt, đi dạo bộ,... |
3 | これから だんだん 暑く なります。 |
Từ bây giờ trở đi trời sẽ ấm dần lên. |
北海道へ 行った ことが ありますか。
Anh/chị đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa?。。。はい、一度 あります。2年まえに 友達と 行きました。
...Vâng, Tôi đã từng đi một lần. tôi đi cũng bạn cách đây 2 năm.馬に 乗った ことが ありますか。
Anh/chị đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?。。。いいえ、一度も ありません。ぜひ 乗りたいです。
...Chưa, tôi chưa cưỡi ngựa lần nào cả. Tôi rất muốn cưỡi.冬休みは 何を しましたか。
Nghỉ đông anh/chị đã làm gì?。。。京都の お寺や 神社を 見たり、友達と パーティーを したり しました。
...Tôi đã đi thăm chùa, đền thờ đạo Thần, liên hoan cùng bạn...日本で 何を したいですか。
Anh/chị muốn làm gì ở Nhật?。。。旅行を したり、お茶を 習ったり したいです。
...Tôi muốn đi du lịch, học trà đạo...体の 調子は どうですか。
Anh/chị thấy trong người thế nào?。。。おかげさまで よく なりました。
...Cám ơn, tôi đã khỏe rồi.日本語が 上手に なりましたね。
Tiếng Nhật của anh /chị khá lên nhỉ.。。。ありがとう ございます。でも、まだまだです。
...Xin cám ơn. Nhưng vẫn còn phải cố gắng nhiều.テレサちゃんは 何に なりたいですか。
em Teresa muốn làm nghề gì?。。。医者に なりたいです。
...Em muốn trở thành bác sĩ.。。。うん、食べる。
...Có, tôi có ăn.そこに はさみ「が」 ある?
Ở đó có kéo không?。。。ううん、ない。
...Không. không cóきのう 木村さんに 会った?
Hôm qua anh/chị có gặp chị Kimura không?。。。ううん、会わなかった。
...Không, tôi không gặp.あした みんなで 京都「へ」 行かない?
Ngày mai (cả nhóm) chúng mình đi Kyoto không?。。。うん、いいね。
...Ừ, được đấy.その カレーライス「は」 おいしい?
Món cà ri đó có ngon không?。。。うん、辛いけど、おいしい。
...Có, tuy hơi cay nhưng ngon.。。。うん、暇。 何?
...Có, tôi rãnh, có gì không?ちょっと 手伝って。
Giúp tôi một chút.辞書「を」 持って 「い」る?
Anh/chị có từ điển không?。。。ううん、持って 「い」ない。
...Không, tôi không có.