Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 19

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 19

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    相撲を 見た ことが あります。
  Tôi đã từng xem vật Sumo.

 2    休みの 日は テニスを したり、散歩に 行ったり します。
  Ngày nghỉ thì tôi chơi quần vợt, đi dạo bộ,...

 3    これから だんだん 暑く なります。
  Từ bây giờ trở đi trời sẽ ấm dần lên.

 1    Thể của động từ た
Trong bài này chúng ta sẽ học về thể 「た」 của động từ. Thể 「た」 được tạo ra như sau
Đổi 「て、で」 trong thể te của động từ tương ứng thành 「た、だ」
Nhóm I
かいて → かいた
のんで → のんだ
Nhóm II
たべて → たべた
Nhóm III
きて → きた
して → した



 2    Đã từng~
V(た)ことがあります。 (đã từng ~)
Mẫu câu này được dùng để biểu thị ai đó đã từng làm 1 việc nào đó trong quá khứ. Về cơ bản thì mẫu câu này có cấu trúc giống như 「わたしは N があります」 học ở bài 9. Nội dung của việc đã từng làm được biểu thị qua ngữ danh từ(V(た)こと)
うまにのったことがあります。
Tôi đã từng cưỡi ngựa
Lưu ý rằng:
Mẫu câu này khác với mẫu câu ở thời quá khứ diễn đạt về một việc gì đó đã làm tại một thời điểm trong quá khứ.
去年、ほっかいどうでうまにのりました。
Năm ngoái tôi cưỡi ngựa ở Hokkaido.



 3    Đã làm ~, đã làm~…
V(た)り、V(た)り+。。。。+V(た)りします。
Ở bài 10 chúng ta đã học cách dùng 「~や~ 「など」 」 để nêu ra một số vật, người tỏng một nhóm gồm nhiều vật, người. Tương tự như thế, khi muốn nêu ra 1 số động tác trong nhóm nhiều động tác thì chúng ta dùng mẫu câu này. Trong mẫu câu này thì thời của động từ được biểu thị ở cuối câu.
日曜日はテ二スをしたり、映画をみたりします。
Chủ nhật, tôi chơi quần vật, xem phim v. v..
日曜日はテ二スをしたり、映画をみたりしました。
Chủ nhật tôi đã chơi quần vợt, xem phim v. v..
(Chú ý) :
Mẫu câu này khác với mẫu câu (Động từ thể te, động từ thể T, động từ (mà chúng ta đã học ở bài 16). Chú ý không nhầm lẫn.
日曜日はテ二スをして、映画をみました。
Chủ nhật tôi chơi quần vợt rồi xem phim.
Hành động diễn ra theo thứ tự thời gian. Chơi quần vợt xong rồi mới đi xem phim. Theo ví dụ 2 là mang tính chất kể các sư việc không theo thứ tự thời gian.



 4    Trở nên~
Tính từ đuôi い + く
Tính từ đuôi な + に + なります。
Danh từ + に
「なります」 mang nghĩa là trở thành, trở nên nó biểu thị sự thay đổi về trạng thái
さむい → さむくなります
trở nên lạnh/lạnh đi 
げんき 「な」 → げんきになります
khỏe lên
25さい → 25さいになります
sang tuổi 25



北海道へ 行った ことが ありますか。

Anh/chị đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa?

。。。はい、一度 あります。2年まえに 友達と 行きました。

...Vâng, Tôi đã từng đi một lần. tôi đi cũng bạn cách đây 2 năm.

馬に 乗った ことが ありますか。

Anh/chị đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?

。。。いいえ、一度も ありません。ぜひ 乗りたいです。

...Chưa, tôi chưa cưỡi ngựa lần nào cả. Tôi rất muốn cưỡi.

冬休みは 何を しましたか。

Nghỉ đông anh/chị đã làm gì?

。。。京都の お寺や 神社を 見たり、友達と パーティーを したり しました。

...Tôi đã đi thăm chùa, đền thờ đạo Thần, liên hoan cùng bạn...

日本で 何を したいですか。

Anh/chị muốn làm gì ở Nhật?

。。。旅行を したり、お茶を 習ったり したいです。

...Tôi muốn đi du lịch, học trà đạo...

体の 調子は どうですか。

Anh/chị thấy trong người thế nào?

。。。おかげさまで よく なりました。

...Cám ơn, tôi đã khỏe rồi.

日本語が 上手に なりましたね。

Tiếng Nhật của anh /chị khá lên nhỉ.

。。。ありがとう ございます。でも、まだまだです。

...Xin cám ơn. Nhưng vẫn còn phải cố gắng nhiều.

テレサちゃんは 何に なりたいですか。

em Teresa muốn làm nghề gì?

。。。医者に なりたいです。

...Em muốn trở thành bác sĩ.

。。。うん、食べる。

...Có, tôi có ăn.

そこに はさみ「が」 ある?

Ở đó có kéo không?

。。。ううん、ない。

...Không. không có

きのう 木村さんに 会った?

Hôm qua anh/chị có gặp chị Kimura không?

。。。ううん、会わなかった。

...Không, tôi không gặp.

あした みんなで 京都「へ」 行かない?

Ngày mai (cả nhóm) chúng mình đi Kyoto không?

。。。うん、いいね。

...Ừ, được đấy.

その カレーライス「は」 おいしい?

Món cà ri đó có ngon không?

。。。うん、辛いけど、おいしい。

...Có, tuy hơi cay nhưng ngon.

。。。うん、暇。 何?

...Có, tôi rãnh, có gì không?

ちょっと 手伝って。

Giúp tôi một chút.

辞書「を」 持って 「い」る?

Anh/chị có từ điển không?

。。。ううん、持って 「い」ない。

...Không, tôi không có.

< LESSON 18   ●●   LESSON 20 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X