文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
この カタログを もらっても いいですか。
Tôi lấy cái ca-ta-lô này có được không?。。。ええ、いいですよ。 どうぞ。
...Vâng, được ạ. Xin mời.この 辞書を 借りても いいですか。
Tôi mượn quyển từ điển này có được không?。。。すみません、ちょっと。。。。今 使って います。
...Xin lỗi, không được rồi...Bây giờ tôi đang dùng.ここで 遊んでは いけません。
Không được chơi ở đây.。。。はい。
...Vâng ạ.市役所の 電話番号を 知って いますか。
Anh/chị có biết số điện thoại của văn phòng hành chính quận (thành phố) không ạ?。。。いいえ、知りません。
...Không, tôi không biết.マリアさんは どこに 住んで いますか。
Chị Maria sống ở đâu?。。。大阪に 住んで います。
...Tôi ở Osaka.ワンさんは 独身ですか。
Anh Wang còn độc thân à?。。。いいえ、結婚して います。
...Không, tôi đã lập gia đình.お仕事は 何ですか。
Anh/chị làm nghề gì?。。。教師です。 富士大学で 教えて います。
...Tôi làm giáo viên. Tôi dạy ở Đại học Fuji.。。。日本の 美術です。
...Là Mỹ thuật Nhật Bản.