Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N5

Luyện thi từ vựng N5 bài 21

Câu 1 : ようじがありますから、8じにうちへ _ です。   
     Vì có công chuyện nên .... đến nhà lúc 8h
         
  



Câu 2 : わたしはにほんりょうり _ じょうずです。   
     Tôi thì giỏi .... nấu món ăn Nhật Bản
         




●Hướng dẫn: bạn nên nhớ
・....がじょうず
・....がにがて
・....がすき
・....がきらい
Câu 3 : マリアさんは _ がかわきました。   
     Maria thì .... khô
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn: các bạn hãy nhớ các cụm từ thường gặp này nhé :
・耳(みみ)が痛い(いたい): đau tai
・鼻水(はなみず)がでる: chảy nước mũi
・目(め)がかゆい : Ngứa mắt
・のどがかわく: khô họng
・お腹(おなか)がすいている : đói bụng
Câu 4 : インドはベトナム _ ずっとじんこうがおおいです。   
     Ấn độ thì dân số lớn .... Việt Nam nhiều
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: đằng sau "より" tuyệt đối không dùng thể phủ định, nhưng sau "ほど" thì thường là phủ định để chỉ "... không bằng ..."
・Hiểu rõ thêm về ngữ pháp ほど~ない
Câu 5 : あのレストランに _ か。   
     Ở khác sạn đó .... không ạ
         


  

Câu 6 : まいあさわたしはいつもかのじょとこうえんを _ 。   
     Mỗi sáng tôi lúc nào cũng .... công viên cùng bạn gái
         
  
 
  
  
Câu 7 : もうごはんを _ か。   
     Đã .... cơm chưa ạ
         
  
 
  
  
Câu 8 : このかんじのよみかたを _ ください。   
     Hãy ..... cách đọc hán tự này
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: Hiểu rõ thêm về ngữ pháp てください
Câu 9 : きょうはあついですね。エアコンを _ か。   
     Hôm nay nóng nhỉ, .... điều hoà không ạ
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn: các bạn nhớ nhé, dù đáp án "つけましょう" dịch riêng thì nó không hợp lí lắm nhưng khi đi với câu "エアコンをつける" lại có nghịa là bật điều hoà .<.br>・Những mẫu câu khác :"ドア / れいぞうこをあける / 閉める", "エアコンを止める"
Câu 10 : それを7まい _ ください。   
     Hãy ..... cái đó 7 tấm
         
  
 
  
  
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3