Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N5

Luyện thi từ vựng N5 bài 19

Câu 1 : りんごは _ ありますか。   
     Táo thì có .... vậy ạ
         
  


 
●Hướng dẫn:
・何個:mấy cục --> dùng đẻ đến đồ vật nhỏ tròn
・何階: mấy tầng --> dùng để đếm tầng nhà
・何本: mấy que, công --> dùng để đếm vật, động vật thon dài
・幾つ: bao nhiêu --> cách hỏi phổ biến nhất khi không biết chính xác cách đếm đặc biệt của đồ vật
・りんご tuy nhỏ tròn nhưng là thức ăn, đếm bằng 何個 thể hiện sự thất lễ, thiếu hiểu biết
・Hiểu rõ thêm về : Cách đếm
Câu 2 : きょうはいい _ ですね。   
     Hôm này thì .... tốt nhỉ
         
  
  
  
 
Câu 3 : ベトナムで _ にほんごをべんきょうしましたか。   
     Đã học tiếng nhật ..... tại Việt Nam vậy ạ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・何番: số mấy --> dùng để đếm số thứ tự, ví dụ như khi xếp hàng chẳn hạn
・何枚: mấy tấm --> dùng để đếm giấy tờ như báo, tài liệu
・何台: mấy chiếc, bệ --> dùng để đếm máy moc, như xe máy, máy tính chẳn hạn
Câu 4 : きのうびょうきとなりましたから、かいしゃを _ 。   
     Hôm qua vì mắt bệnh nên .... công ty
         
  
 
  
  
Câu 5 : けさゆうびんきょくできってやふうとうや _ をかいました。   
     Hồi sáng này (tôi) đã mua con tem, bao thư, và ....
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: các bạn nhớ nhé, tuy bưu điện VN bán rất nhiều thứ, nhưng ở Nhật (hoặc ít nhất là trong đề thi N5, N4) thì chỉ bán ,きって、はがき、ふうとう。Còn そくたつ chỉ là 1 loại dịch vụ
Câu 6 : ちゅうしゃじょうには車とバイクは _ ありますか。   
     Ở chỗ giữ xe có .... oto và xe máy vậy ạ
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn:
・何番: số mấy --> dùng để đếm số thứ tự, ví dụ như khi xếp hàng chẳn hạn
・何枚: mấy tấm --> dùng để đếm giấy tờ như báo, tài liệu
・何台: mấy chiếc, bệ --> dùng để đếm máy moc, như xe máy, máy tính chẳn hạn
・"には" là cách nói nhấn mạnh của "に", cách dùng hoàn toàn như nhau
Câu 7 : きのうのばんレストランでビールが _ のみましたか。   
     Hôm qua tại nhà hàng tối, (bạn) đã uống .... bia rồi
         



  
●Hướng dẫn:
・何階: mấy tầng --> đếm tầng của toà nhà
・何本: mấy cộng, que, ống --> đếm đồ vật( 1 số ít động vật) có hình dạng thon dài , li bia hay chai nước khoáng chẳn hạn
・何匹: đếm con vật nhỏ
・何限:đếm số tiết học ở trường (đại học bên nhật học theo tiết)
Câu 8 : にほんごはむずかしいですか、 _ ですか。   
     Tiếng nhật tuy khó hay .... ạ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: các cặp từ trái nghĩa:
・安い <--> 高い
・軽い <--> 重い
・簡単 <--> 難解=難しい
・寂しい <--> 楽しい
・悲しい <--> 嬉しい
・Chú ý: 楽しい và 嬉しい khác nhau ở chỗ, 楽しい chỉ bầu không khí, tức là diễn tả sự vui vẻ của 1 nhóm người,嬉しい là cảm xúc của 1 mình mình, không ai khác biết
Câu 9 : あめは _ ですね。   
     Mưa ... nhỉ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: hiragana "あめ" có 2 nghĩa là 雨 (mưa) và 飴(kẹo), nên sẽ chọn phương án あまい
・Tuy nhiên vẫn có thể nói 雨が早い( mưa nhanh tạnh), nên khi ra đề thi N5, họ sẽ thêm hán tự để được rõ nghĩa, hoặc loại bỏ đáp án はやい
Câu 10 : マレーシアは _ のちかくにあるくにですか。   
     Malaysisa là đất nữa gần .... phải không ạ
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn: các bạn nhớ học thuộc các tên nước , năm nào cũng có ra cả
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3