Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N5

Luyện thi từ vựng N5 bài 14

Câu 1 : おきゃくさまがりょかんに _ なりました。   
     Khác hàng đã .... lữ quán.
         


  

●Hướng dẫn:
・Hiểu rõ thêm về kính ngữ お....になる
・Hiểu rõ hơn về Kính ngữ, khiêm nhường ngữ
Câu 2 : わたしはテレビをみるより、ほんをよむ _ すきだ。   
     Tôi thích ... đọc sách hơn là xem ti vi
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn:
・AよりBほうがいい(すき): diễn đạt việc so với A thì B tốt (thích) hơn.
・Các bạn có thể so sánh ý nghĩa và cách dùng giữa các đáp án như sau:
・Tìm hiểu thêm về より;くらい;ほど;たほうがいい
Câu 3 : もうわたしよりむすこのほうが、ちからが _ かもしれませんね。   
     So với tôi thì đứa con trai tôi có thể .... hơn
         
 



●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về かもしれない
Câu 4 : たのまれたしごとがおおきすぎてなかなか _ 。   
     Công việc được nhờ quá lớn, nên mãi vẫn ....
         

 


●Hướng dẫn: các bạn chú ý cách dùng なかなか nhé, sau nó thường 1 kế câu ở dạng phủ định của khả năng, nghĩa là "mãi vẫn không thể ..."
・Bổ sung: tra cứu nghĩa của mẫu câu すぎ
Câu 5 : 「きんえん」は「たなこをする _ 」といういみです。   
     Cấm thuốc(禁煙) nghĩa là .... hút thuốc
         
  
 
  
  
●Hướng dẫn: cách dùng trong văn nói. Cách dùng : thêm な vào cuối câu (kết thúc bằng động từ) , nghĩa tiếng việt là "lại ... nữa à" = "đừng hút thuốc nữa"
Câu 6 : あなたのおねえさんはピアノがとても _ そうですね。   
     Chị gái của bạn chơi piano có vẻ rất ....
         

  


●Hướng dẫn:
・Biểu thị quan điểm, ý kiến của người nóinói
・Hiểu rõ thêm về ngữ pháp そう
Câu 7 : 「テープレコーダーのおとがすこしちいさいです。」「じゃ、よく _ おおきくしましょう。」   
     Âm thanh của máy ghi băng hơi nhỏ ạ. --> Vậy ....., hãy mở to thêm
         


 

●Hướng dẫn:
・聞こえる: nghe ( tự động từ), 聞く : hỏi ( tha động từ)
・Tìm hiểu thêm về しましょう
Câu 8 : テープレコーダーはがいこくごをべんきょうする _ べんりです。   
     Máy ghi băng tiện lợi .... học ngoại ngữ
         


  
 
●Hướng dẫn:
・không thể nói "勉強するに" (cho học) mà phải nói "勉強するのに" ( cho chuyện học)
・のに=ことに
・Tìm hiểu thêm về のに
Câu 9 : 昨日、先生のおたくに(___)。   
     Hôm qua, (tôi) .... đến nhà của thầy
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn:
・Các bạn nhớ nhé, kính ngữ là dùng để nói hành động, sự việc của người khác, khiêm nhường ngữ là dùng dành cho bản thân mình
・Một số khiêm nhường ngữ dạng đặc biệt bất quy tắt
・Hiểu rõ hơn về Khiêm nhường ngữ
Câu 10 : (___)が悪いんです。早く帰ってもいいですか。   
     .... xấu ạ. (tôi) có thể về sớm không ạ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・Trong câu này đã dùng là "気分が悪い", nhưng thực tế trong công việc bạn nên dùng "ちょうし(調子)が悪い" (nghĩa là tình trạng sức khoẻ không tốt) thì có sức thuyết phục hơn.
・調子が悪い là dấu hiệu của bệnh nhưng 気分が悪い nó chỉ là đơn thuần là cảm giác của mình, nói câu đó ra người ta lại tưởng mình muốn trốn việc
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3