Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N5

Luyện thi từ vựng N5 bài 10 

Câu 1 : このへやはストープがついて、 _ です。   
     Căn phòng này có gắng lò sửi, .... ạ.
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・つめたい(冷たい): lạnh do đồ vật
・さむい(寒い):lạnh do bầu không khí
Câu 2 : たなかさんがだいがくをそつぎょうできた _ しっていますか。   
     (Bạn) có biết Tanaka đã tốt nghiệp đại học .... ?
         
  
  

 
●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về かどうか
Câu 3 : わたしがおとうとのシャツをあらって _ 。   
     Tôi .... rửa áo của đứa em
         


 

●Hướng dẫn:
・"いただく" là kính ngữ của "くれる"
・"くださった" là kính ngữ của "あげた"
・Không chọn đáp án "くださった" bởi không thể dùng kính ngữ cho chính bản thân mà phải dùng khiêm nhường ngữ
・Hiểu rõ hơn về Khiêm nhường ngữ
Câu 4 : アルコールもう飲まない _ にする。   
     Chọn .... không uống rượu nữa
         
 
  
  
  
●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về ことにする
Câu 5 : 山本さん _ いうひとをしっていますか。   
     (Bạn) biết người gọi .... Yamato không
         




●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về という
Câu 6 : わたしはきのうよるの11時にともだち _ こられて、こまってしまった。   
     Tôi 11h tối hôm qua có bạn tới chơi, thật là khó sử
         

  


●Hướng dẫn: các cách chia thể của từ 来る:
・来れる(これる):có thể đến
・来れば(くれば):nếu đến
・来ない(こない):không đến
・来られる(こられる) bị ai đó đến (làm phiền) , cũng có lúc dù như kính ngữ
Câu 7 : わたしのくには、 日本 _ 大きいです。   
     Nước của tôi lớn .... nước Nhật
         

 
  
  
●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về より
Câu 8 : 来週から、仕事で東京に行くこと _ なりました。   
     Vào tuần sau được sắp xếp .... (tôi) sẽ lên tokyo làm việc
         




●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về ことになる
Câu 9 : しゅくだいがあった _ を、すっかりわすれていた。   
     (Tôi) đã quên mất ..... có bài tập
         


  

●Hướng dẫn: "の" trong trường hợp này nghĩa là "こと"
・Tìm hiểu thêm về のを
Câu 10 : わたしはヤンさん _ 銀行へ行く道を教えてあげた。   
     Tôi đã chỉ đường đi đến ngân hàng .... bạn Yan
         
  



KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3