Luyện thi ngữ pháp tiếng nhật N5
Luyện thi ngữ pháp N5 bài 2

Câu 1 : このスボンはながかったので、少し _ しました。   
     Cái quần này dài quá nên ... 1 chút
         
   短く:ngắn



●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về くする
Câu 2 : 「あついですね。」「ええ。でも、夕方は _ なりますよ。」   
     Nóng nhỉ ! --> uh, nhưng chiều sẽ trở nên ....
         
   涼しく:mát mẻ



●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về くなる
Câu 3 : この部屋は _ ありませんが、きれいです。   
     Căn phòng này không .... ,nhưng đẹp
         


   新しいではない : không mới

●Hướng dẫn:
・綺麗:きれい --> sạch đẹp
・Đáp án khác : 新しくは (dùng trong văn nói)
Câu 4 : 姉はピアノがじょうず _ 。   
     Chị gái tôi chơi đàn piano .... giỏi
         



   Đã không
●Hướng dẫn: đáp án khác :ではなかった
Câu 5 : 私はげんかんのドア _    
     Tôi .... cửa sổ hành lang
         



   開けた:mở
●Hướng dẫn: nói
・ドアが開く
・ドアを開ける
Câu 6 : 田中さん _ お問あいました。   
     Đã hỏi đáp với Tanaka
         
   



●Hướng dẫn: には問い合う là cách nhấn mạnh (nhân vật Tanaka) so với に問い合う
Câu 7 : あしたはやすみですが、どこ _ 行きません。   
     Ngày mai nghỉ học, không đi .... đâu cả
         
   



●Hướng dẫn: đáp án khác :にも
Câu 8 : あの人はりょうり _ とてもじょうずです。   
     Người đó thì nấu ăn .... rất giỏi
         


   Thì, là

●Hướng dẫn: các bạn nhớ mẫu câu :”が好き” ”が上手”
Câu 9 : 田中さんはきのうびょうき _ がっこうをやすみました。   
     ... Tanaka thì hôm qua bị bệnh ....đã nghỉ học
         


   Vì, bởi

●Hướng dẫn:
・で là cách nói rút ngắn của ので
・学校を休む nghĩa là có tiết học nhưng mình nghỉ học, còn 学校が休む nghĩa là trường nghỉ học nhé.
・Một số mẫu câu liên quan : "学校が休み", "休講(きゅうこう)です", "講義(こうぎ)がない"
・Tìm hiểu thêm về ので
Câu 10 : あしたは午前 _ 午後もひまです。   
     Ngày mai thi sáng, chiều cũng rãnh
         
   Cũng



●Hướng dẫn: AもBも...:A cũng ... và B cũng ....
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Tóm tắt ngữ pháp N5

 

 

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3