Luyện thi hán tự tiếng nhật sơ cấp N5
Luyện thi hán tự N5 bài 12

Câu 1 : お正月に国へ帰ったとき、服を買います。 服   
     Lúc về nước vào dịp tết thì sẽ mua quần áo
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn:
・ Mẫu câu hay dùng với 傘 : 傘を差す (さす)
・ Ở nhật khi nhắt đến kẹo thì ít ai nói 菓子 ko phà phải nói お菓子, hơn thế , tùy vào vùng miền mà lại dùng từ 飴 (あめ- kẹo) nhiều hơn
Câu 2 : 道を渡るとき、車に気をつけます。道   
     Lúc qua đường thì nên chú ý xe oto
         
 
  
  
  
●Hướng dẫn:
・ Ngoài cách nói 道を渡る thì còn có thể nói 横断する(おうさんする) (nghĩa là băng qua), và vạch dành riêng cho người đi bộ gọi là 横断歩道(おうだんほどう)
Câu 3 : 駅へ行くとき、友達に会いました。会いました   
     Lúc đi đến nhà ga thì đã gặp bạn
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: 友達 theo nghĩa của người Nhật là bạn thân, còn đối với những người bạn bình thường chỉ dừng lại ở việc biết tên tuổi thôi thì chỉ gọi là 知り合い(quen biết) thôi nhé, hoặc học cùng lớp đi chăn nữa thì cũng chỉ là クラスメート, ko tự tiện nói là 友達 được đâu nhé.
Câu 4 : 図書館で本を借りるとき、何が要りますか。 図書館   
     Lúc mượn sách ở thư viện thì cái gì là cần thiết ạ
         



 
●Hướng dẫn: người ta dùng 要る trong các cuộc hội thoại thông thường, nhựng trong các cuộc họp hay các buổi nói chuyện cần sự tao nhã thì nên dùng 必要(ひつよう):何が必要ですか?
Câu 5 : 右へ曲がると、銀行があります。曲がる   
         
  
 
  

●Hướng dẫn: một số từ vựng chỉ đường :
・右へ曲がる(まがる):rẻ phải
・まっすぐに行く:đi thẳng 1 mạch
・突き当たり(つきあたり: cuối đường
・裏通り(うらどおり):ngõ, hẻm nhỏ
Câu 6 : 美術館はあの建物です。建物   
     Viện bảo tàng mỹ thuật chính là cái toà nhà kia
         
 
  


●Hướng dẫn: thay vì nói 建物 thì có thế dùng ビル
Câu 7 : 彼は私に地図をかいてくれました。地図   
     Anh ấy đã vẽ bản đồ cho tôi
         
  

  
 
●Hướng dẫn: 地図 (bản đồ)
Câu 8 : 私はカリナさんに写真を見せてもらいました。 写真   
     Tôi đã được cho xem ảnh từ bạn Karina
         
  
 
  
  
Câu 9 : 森にどんな動物がいますか。 動物   
     Trong rừng rậm thì có những động vật như thế nào ạ
         
 
  
  
  
Câu 10 : 弟はこの電車は特急だと言いました。電車   
     Em trai tôi nói là chiếc tàu điện này là tàu đặc biệt nhanh
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: cấp độ từ chậm đến nhanh của các loại tàu ở Nhật :
・普通:ふつう --> Bình thường, dừng lại tất cả các ga
・準急:じゅんきゅう --> Nhanh tiêu chuẩn
・急行:きゅうこう --> Tốc hành
・特急:とっきゅう --> Đặc biệt nhanh
・快速:かいそく --> cao tốc
・ミュースカイ:siêu nhanh
・Nhưng tất cả các loại trên đều là 電車(tàu điện), nên vẫn chậm hơn 新幹線(しんかんせん: tàu siêu tốc), thứ tự nhanh dần là こだま --> ひかり --> のぞみ (tất cả đều được viết bằng hiragana)
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Hán Tự N5 chi tiết

Game hán tự N5

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3