Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N4

Luyện thi từ vựng N4 bài 3

Câu 1 : わたしはおおきい _ をもっているひとがすきです。   
     Tôi thì thích người có .... to
         
  
 
  
  
●Hướng dẫn:
・大き夢 ở đây nghĩa là mơ ước, hoài bão lớn
・をもっている nghĩa là có, sở hữu cái gì đó
Câu 2 : にほんの _ にもうすっかりなれたようですね。   
     Có vẻ như đã quen hẳn với .... của Nhật rồi nhỉ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: có thể bạn thắc mắc với đáp án 文化, nhưng thật sự không bao giờ 1 người nước ngoài lại có thể hiểu được văn hoá của người bản sứ 1 cách すっかり được bạn
・Tìm hiểu thêm về すっかり
Câu 3 : きのうギターの _ はかいじょうがとてもこんでいました。   
     Trong ..... ghita ngày hôm qua ,hội trường đã rất đông
         
  
  
 
  
Câu 4 : しゅっせきするかしないかまだ _ わかりません。   
     Có có mặt hay không vẫn chưa biết ....
         
  
  
 
  
Câu 5 : いつもせんそうでたくさんのひとがなくなります。それはとても _ ことです。   
     Lúc nào cũng vì chiến tranh mà rất nhiều người phải chết. Chuyện đó đúng là chuyện ....
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・戦争:せんそう --> Chiến tranh
・亡くなる:なくなる --> Chết. Các bạn nhớ hán tự của từ này nhé. không phải 無くなる(mất đồ vật) đâu nhé. Dùng 亡くなる thể hiện sự kính trọng, tao nhã hơn 死ぬ
Câu 6 : りょかんのへやがひとつだけ _ いました。   
     Phòng của lữ quán chỉ còn 1 chỗ ....
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn: các bạn nhớ phân biệt tự động từ 開く(あく),閉まる và tha động từ 開ける、閉める nhé :
・窓が開いています(あいています)ので、閉めてください:Vì cửa sổ đang mở nên hãy đống lại đi
・窓が閉まっていますので開けてください:Vì cửa sổ đang đống nên hãy mở ra
・Vd gần nghĩa với đề bài : 席が開いていますので、どうぞ: Vì còn trống chỗ ngồi nên Xin mời
Câu 7 : げんかんのかべにぼうしが _ あります。   
     Cái mũ có .... ở bức tường ở đại sảnh
         
  
 
  
  
Câu 8 : かのじょはかおがおとうさんによく _ 。   
     Cô bạn gái có khuôn mặt rất .... với bố
         
 
  
  
  
●Hướng dẫn: bạn cần phân biệt 似る(にる) và 似合う(にあう)
・に似る:Giống với。Vd như đề bài
・と似合う:その帽子は君と似合っているよ: cái mũ đó hợp với em đó
・Bổ sung : có thể dùng と同じ, nhưng 同じ thể hiện tỉ lệ giống cao hơn rất nhiều so với 似る ,do đó rất ít ai nói là khuôn mặt giống với .... mà lại dùng と同じ cả
・Có thể dùng そっくり(giống y chan) .Vd 顔はお父さんにそっくり
Câu 9 : 18さい _ おとなのきっぷをかってください。   
     Hãy mua vé dành cho người lớn .... 19 tuổi
         
  
 
  
  
●Hướng dẫn: các bạn cần phân biệt 以上 vầ より大きい .Vd : 3以上 nghĩa là lớn >= 3 nhưng 3より大きい nghĩa là >=4
・Tìm hiểu thêm về 以上;以下;以内;以外
Câu 10 : これは、そつぎょうのとき、せんせいに _ じしょです。   
     Đây là cái từ điển .... từ giáo viên khi tốt nghiệp
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・下さる:くださる --> Kính ngữ của くれる
・頂く:いただく --> Khiêm nhường ngữ của もらう, tuy vậy cách dùng lại khác nhau. Vd: AさんがBさんにやっていただく nghĩa là AさんがBさんにやってあげる, nhưng AさんがBさんにやってもらう nghĩa là BさんがAさんにやってあげる
・Hiểu rõ hơn về Kính ngữ, nghiêm nhường ngữ
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3