Luyện thi từ Vựng tiếng nhật N4

Luyện thi từ vựng N4 bài 2

Câu 1 : おいしゃさんの (   )たいいんすることが できました。   
     .... của bác sĩ nên đã có thể xuất viện được rồi
         
 
  
  
  
●Hướng dẫn:
・お医者さん(おいしゃさん): Kính ngữ của 医者、bác sĩ
・退院:たいいん --> Xuất viện
・Tìm hiểu thêm về お医者さん;退院
Câu 2 : いつも 1かげつまえに ひこうきの きっぷの (   )をしておきます   
     Lúc nào cũng .... sẵng vé máy bay trước 1 tháng
         
  
 
  
  
●Hướng dẫn:
・飛行機:ひこうき --> Máy bay
・切符:きっぷ --> Vé
Câu 3 : わたしの くにでは、おまつりの とき おとこの ひとも (   )を はきます。   
     Ở nước của tôi thì lúc lễ hội thì ngay cả con trai cũng mang ....
         
 
  
  
  
●Hướng dẫn: phân biệt "履く(はく)" 、 "着る(きる)" 、 "被る(かぶる)":
・"履く" là mặc y phục cho bộ phận dưới eo, ví dụ như ズポン、スカート、くつ、くすした
・”着る” là mặc y phục từ bộ phận eo trở lên. Vd:Tシャツ...
・"被る" thường dùng để chỉ đội cái gì đó(lên đầu).Vd: 帽子(ぼうし):mũ
・掛ける: ネクタイを掛ける( đeo cà vạt)
Do đó câu này phải chọn đáp án là y phục cho phần em trở xuống là váy スカート
Câu 4 : ゆうめいな おんがくかの コンサートを ききにいって (  )と 思いました。   
     Đi xem buổi hoà nhạc của nhạc sĩ nổi tiếng , thế là tôi đã nghĩ ....
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・有名:ゆうめい --> Nổi tiếng
・音楽家:おんがくか --> Nhạc sĩ
・コンサート : buổi hoà nhạc
Câu 5 : よく にほんごを まちがえるので、とても (   )です。   
     Vì tiếng nhật thường sai nên rất là ....
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: trong trường hợp mình được người khác khen thì không nói là 恥ずかしい(dành cho trường hợp không tốt) mà nói là 照れる(てれる): ngại ngùng. Vd :ほめられて照れます(Thật ngại khi được khen)
Câu 6 : かじで いえが ぜんぶ (   ) しまいました。   
     Vì hoả hoạn nên nhà tôi toàn bộ đã ....
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: các bạn cần nhớ :
・お湯が沸いている : Nước đang sôi
・電気を消す:Tắt điện
・物が焼ける : Vật bị cháy
・物を壊す:Phá huỷ đồ vật
Câu 7 : いくら さがしても。ここに おいたはずの さいふが (   )。   
     Dẫu tìm như thế nào đi chăn nữa, rõ ràng cái ví được đặt ở đây mà lại .....
         
  
  
  
 
●Hướng dẫn: các bạn nhớ tự động từ và tha động từ sau
・物が見つかる : vật được tìm thấy
・物を見つける : Tìm vật
・Tìm hiểu thêm về はず
Câu 8 : なつは やっぱり (   )ビールを のむのが いちばん いいですね。   
     Vào mùa hề thì rõ ràng uống bia .... là số 1 nhỉ
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: 涼しい và 寒い là tính từ chỉ sự mát lạnh của không khí, đối với vật thì là 冷たい、冷える、熱い....
・Tìm hiểu thêm về やっぱり;一番
Câu 9 : れいぞうこの (   )に おかしが ひとつだけ のこって いました。   
     Trong .... của tủ lạnh còn sót lại 1 cái kẹo
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn: từ liên quan với 隅:隅々(すみずみ)まで掃除してください: Hãy lau dọn cho tận ngóc ngách
Câu 10 : いちろうさんの おとうさんhが もうすぐ ここに (  )はずです。   
     Nhất định bố của Ichiro sẽ .... đây trong chốc nữa thôi
         
  
  
 
  
●Hướng dẫn:
・Hiểu rõ hơn về Tôn kính ngữ
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

< Bài trước   ●●   Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

Các bài khác

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3