Luyện thi ngữ pháp tiếng nhật N4
Luyện thi ngữ pháp N4 bài 1

Câu 1 : すみません、この料理の _ かたを説明してくださいませんか。   
     Cho hỏi, Có thể giải thích giúp tôi cách .... món ăn này không ạ
         
   作り : làm, nấu



●Hướng dẫn:
・料理:りょうり --> Nấu ăn, món ăn
・説明:せつめい --> giải thích, hướng dẫn
・説明書:sổ hướng dẫn
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "かた" : cách, phương pháp. Trong câu này nghĩa là "cách nấu", khi đó cụm từ này trở thành 1 danh từ
Câu 2 : ヤンさんが「日本のおふろの _ かたはむずかしい」と言っていました。   
     Yan đã nói cách .... của bồn tắm Nhật là khó
         


   はいり : vào

●Hướng dẫn:
・お風呂:おふろ --> bồn tắm
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "かた" : cách, phương pháp. Trong câu này nghĩa là "cách vào (bồn tắm)", dịch thoáng là cách sử dụng bồn tắm (khi đó cụm từ này trở thành 1 danh từ)
Câu 3 : 山田さんの _ かたはとてもわかやすいです。   
     Cách .... của Yamada rất dể hiểu
         



   話し: nói chuyện
●Hướng dẫn:
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "かた" : cách, phương pháp. Trong câu này nghĩa là "cách nói chuyện", khi đó cụm từ này trở thành 1 danh từ
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "やすい" : diễn tả dể làm 1 việc gì đó
・Tìm hiểu thêm về やすい
Câu 4 : 山田さんのじしょは字が大きくて _ やすいです。   
     Từ điển của Yamada thì chữ to, dễ ....
         



   見:nhìn
●Hướng dẫn:
・辞書:じしょ --> Từ điển
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "やすい" : diễn tả dể làm 1 việc gì đó
・Tìm hiểu thêm về やすい
Câu 5 : この歌はゆっくりなので、とても _ やすいですね   
     Bài hát này (nhịp điệu) chậm, rất dể ....
         


   うたい : hát

●Hướng dẫn:
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "やすい" : diễn tả dể làm 1 việc gì đó
・Tìm hiểu thêm về やすい
Câu 6 : 夏は食べ物が悪く _ やすいですから、気をつけてください。   
     Mùa hè thì vì thức ăn dể .... hỏng, nên hãy cẩn thận
         

   Trở nên


●Hướng dẫn:
・Trong đời sống tại Nhật, người Nhật thay vì dùng 悪くなる thì lại thường dùng 腐る(くさる:hỏng, thối) hơn, đặc biệt là đối với các loại rau củ quả.
・Từ hay dùng :腐りかけ : sắp hỏng . Vd: このりんごが腐りかけなので、買わない方がいい:quả táo này sắp hư rồi nên đừng có mua. Hơn nữa chẳn ai dùng là このりんごが悪くなる cả, vì nghĩa của nó quá rộng, dễ hiểu nhầm
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "やすい" : diễn tả dể làm 1 việc gì đó
・Tìm hiểu thêm về やすい;てください
Câu 7 : わたしのへやはものが多くて _ にくいです。   
     Phòng của tôi thì đồ đạc nhiều, khó ....
         
   掃除し: dọn dẹp



●Hướng dẫn:
・Nhiều bạn mới qua Nhật hay nói nhầm là 掃除にくい .Câu này sai vì về cơ bản 掃除 là danh từ, động từ phải là 掃除する, mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "にくい" : diễn tả khó làm chuyện gì đó, do đó đáp án phải là 掃除しにくい
・Tìm hiểu thêm về にくい;やすい
Câu 8 : 国へ帰っても日本語の勉強を _ たいです。   
     Dẫu có về nước thì vẫn muốn .... học tiếng Nhật
         

   続け : tiếp tục


●Hướng dẫn:
・日本語:にほんご --> Tiếng Nhật
・勉強:べんきょう --> Học
・Tha động từ :を続ける
・Tự động từ :が続く
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "たい" : (bản thân) muốn làm gì đó
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "たがる" : (người khác) muốn làm gì đó
・Tìm hiểu thêm về たい;たがる
Câu 9 : 人がたくさんいるところにあかちゃんをつれて _ ないです。   
     Không .... dẫn trẻ sơ sinh đến nơi đông người
         

   行きたく : muốn đi


●Hướng dẫn:
・赤ちゃん:あかちゃん --> Trẻ sơ sinh
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "たい" : (bản thân) muốn làm gì đó
・Mẫu ngữ pháp "Động từ bỏ ます" + "たがる" : (người khác) muốn làm gì đó
・Tìm hiểu thêm về たい;たがる
Câu 10 : ねつがあっても薬は _ ないです。   
     Dẫu có phát sốt đi nữa cũng không ..... thuốc
         


   飲みたく:muốn uống

●Hướng dẫn:
・Ở Nhật thường dùng câu 熱が出る hơn là 熱がある
・Tìm hiểu thêm về たい;たがる
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3