Luyện thi hán tự tiếng nhật sơ trung cấp N4
Luyện thi hán tự N4 bài 1

Câu 1 : 来月の旅行の計画について、意見を持っている人は言ってください。旅行   
     Du lịch
         
  

 
  
●Hướng dẫn: Trong văn nói thường hay dùng 旅する(たびする) hơn là 旅行する
Câu 2 : 計画   
     Kế hoạch
         
 

  

●Hướng dẫn:
・計画 và 企画 đều được từ điển dịch nghĩa chung chung là kế hoạch, nhưng thật ra chúng có cách dùng khác nhau
・計画: Việc suy nghĩ về phuơng pháp,thứ tự làm để đạt được mục đích nào đó
・企画: dự án, đồ án để đạt đựoc mục đích nào đó, do đó thường dùng trong công việc liên qua đến dự án, project
・Vd : nói 今度の試験に応じて、いろいろ計画を立てています(tôi đang lên kế hoạch cho kì thi sắp tới), nhưng không thể nói 今度の試験に応じて、いろいろ企画を立てています(đang lên dự án cho kì thi sắp tới)
・Tìm hiểu thêm về 計画;企画
Câu 3 : 意見   
     Ý kiến
         
  
  
 
  
Câu 4 : 言って   
     Nói
         
  
  
 
  
Câu 5 : 先月 、コンピューターを 買いました。毎日 こどもも勉強に 使っています。 先月   
     Tháng trước, (tôi) đã mua máy tính. Mỗi ngày mấy đứa con cũng đang dùng để học. "Tháng trước"
         
 

  

●Hướng dẫn:
・先月:せんげつ --> Tháng trước
・今月:こんげつ --> Tháng này
・来月:らいげつ --> Tháng sau
Câu 6 : 買いました   
     Đã mua
         
  

 
  
●Hướng dẫn: đồng nghĩ với 買う là 購入:hay dùng trên các trang web bán hàng
Câu 7 : 毎日   
     Mỗi ngày
         

 


●Hướng dẫn: một số từ khác liên quan :
・毎朝:まいあさ --> Mỗi sáng
・毎晩:まいばん --> Mỗi tối
・毎月:まいつき --> Mỗi tháng
・毎期:まいき --> Mỗi kì
・毎年:まいとし --> Mỗi năm
Câu 8 : 勉強   
     Học
         
  
 

  
●Hướng dẫn: các bạn cần phân biệt 3 từ sau (trong từ điển đều dịch nghĩa là học tập):
・ 勉強: tự học 1 mình hay 1 nhóm, không có giáo viên chỉ dạy
・習う:ならう : học bằng cách nhờ người khác chỉ dạy, thường là 1 dạy 1, và nội dung thì thiên về những kĩ năng sống
・学ぶ:まなぶ :việc học trên nhà trường, được giáo viên dạy theo lớp. Từ gần nghĩa là 学習(がくしゅう: học tập)
Câu 9 : 使って   
     Sử dụng
         
  
 
  
  
●Hướng dẫn: các bạn cần phân biệt 使う、使用する、利用する
・使う và 使用する hầu như cách dùng về nghĩa như nhau, chỉ là 使用する ra vẻ tao nhã,kính trọng hơn 使う.Chúng có nghĩa là "Dùng nơi chốn, hệ thống, đồ vật, con người cho 1 mục đích được đặc định"
・利用する(りようする): "Dùng cơ sở vật chất, đồ vật, hệ thống sao cho có thể phát huy được những cơ năng đặc tính của nó, nghĩa là phải sinh ra lợi ích gì đó", do đó nó không được sử dụng cho người
・Vd:クーポンを使用する nghĩa là dùng phiếu giảm giá , nhưng クーポンを利用する nghĩa là dùng phiếu giảm giá để sao cho giá thành phẩm phải rẻ hơn giá ban đầu, nghĩa là phải coi trọng kết quả có lợi ích không sau khi dùng
Câu 10 : 道 が わからないので、 いっしょうけんめい 住所と地図を 見ながら 大使館へ 行きました。 道   
     Vì không biết đường, nên cố gắng hết mình vừa xem bản đồ với địa chỉ nên cuối cùng cũng đã đến được đại sứ quán
         
 
  

  
●Hướng dẫn:
・Tìm hiểu thêm về 一生懸命
KIỂM TRA
HƯỚNG DẪN
/  ? 
  BÁO LỖI  

  KIỂM TRA  
HƯỚNG DẪN
Điểm :   /

Bài sau >  
Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Nghe

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS
 X 

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3