1番
Đáp án: 4
男の人とがています。
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện.
男の人は、いつまた女の人をますか。
Người đàn ông khi nào sẽ đến thăm người phụ nữ nữa?
男:ではもう一度お伺いしますが、いつがよろしいですか。
Vậy tôi sẽ ghé thêm một lần nữa, không biết khi nào thì được ạ?
女:えーっとね、月末は忙しいから、来月に入ってからなら。
Để coi... Cuối tháng tôi bận rồi, nên sang tháng sau thì chắc được.
男:そうですか。では、来月の8日はどうでしょうか。
Vậy hả. Thế thì mùng 8 tháng tới được không?
女:8日ね…。あ、だめだわ。
Mùng 8 hả? Chà, không được rồi.
その日は予定がてるの。
Bữa đó tôi có dự tính rồi.
1週間、先にしてくれる?
Anh báo trước một tuần được chứ?
男の人は、いつまた女の人をますか。
Người đàn ông khi nào sẽ đến thăm người phụ nữ nữa?
2番
Đáp án: 4
女の人がています。
Người phụ nữ đang nói chuyện.
この人の今の体重は、何キロですか。
Cân nặng hiện giờ của người này là bao nhiêu kg?
女:ダイエットしてたのに、この休み中に3キロも太っちゃった。
Đang ăn kiêng vậy mà trong kì nghỉ này tôi lại tăng những 3 kg.
50キロまであと1キロだったのにー。
Còn 1 kg nữa thôi là được 50 kg rồi vậy mà...
あーあ、難しいよね、ダイエットって。
Ôi, kiêng khem khó quá đi.
この人の今の体重は、何キロですか。
Cân nặng hiện giờ của người này là bao nhiêu kg?
3番
Đáp án: 2
男の人とがています。
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện.
全部で何人来ますか。
Tổng cộng có mấy người sẽ đến?
女:あのー、今日、全部で何人来るんでしょうか。
Ừ...m, hôm nay có tổng cộng bao nhiêu người đến vậy?
男:えーと、15人の予定だったけど、今朝1人来られないって言ってたから、1人引いて…。
Để coi... dự định là 15 người, nhưng sáng nay có 1 người bảo rằng sẽ không đến được, nên trừ đi 1 người...
女:あのー、昨日確か、1人増えるっておっしゃってましたよね。
Ừ...m, nếu tôi nhớ không lầm thì hôm qua cậu nói là có thêm 1 người nữa mà.
男:そう、林さんね、数に入ってるよ。
Đúng vậy, đó là anh Hayashi, tớ tính vào luôn rồi.
全部で何人来ますか。
Tổng cộng có mấy người sẽ đến?