1番
Đáp án: 4
男の人が店の人とています。
Người đàn ông đang nói chuyện với người của cửa hàng.
男の人は、何を注文しましたか。
Người đàn ông đã gọi món gì?
女:いらっしゃいませ、こんにちは。
Kính chào quý khách. Xin chào ạ.
こちらでお召し上がりですか、お持ち帰りですか。
Quý khách ăn ở đây hay mang về ạ?
ただ今、新商品のチキンバーガーセットがお得になっております。
Hiện tại, nếu quý khách dùng món Chickenburger set sẽ được lợi đấy ạ.
男:あ、チーズバーガーとコーヒー。
Vậy cho tôi Chickenburger và cà phê nhé.
女:チーズバーガーお1つ、コーヒーがお1つ。
Một phần Chickenburger và 1 ly cà phê ạ.
コーヒーはアイスとホットがございますが。
Quý khách dùng cà phê đá hay cà phê nóng ạ?
ご一緒に、フライドポテトはいかがでしょうか。
Quý khách có muốn dùng kèm với khoai tây chiên không ạ?
女:では、お先に失礼します。
Vậy cảm phiền quý khách cho thanh toán tiền trước.
消費税込みで、390円でございます。
Tính luôn tiền thuế là 390 yen.
ごゆっくりお召し上がりください。
Quý khách dùng thong thả.
男の人は、何を注文しましたか。
Người đàn ông đã gọi món gì?
2番
Đáp án: 3
男の人が看護師とています。
Người đàn ông đang nói chuyện với y tá.
看護師の説明と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với giải thích của y tá?
女:じゃあ、明日は胃の検査ですからね、朝10時に来てください。
Vậy ngày mai sẽ kiểm tra dạ dày, anh vui lòng đến lúc 10 giờ sáng.
今夜9時からは、食べたりだりしないように。
Từ 9 giờ tối nay anh cố gắng đừng ăn uống gì nhé.
男:え、今夜からもう、食べられないんですか。
Ủa, từ tối nay là tôi không được ăn gì hết sao?
今日はもう寝ちゃったら?
Hay là hôm nay anh chịu khó ngủ sớm đi.
男:お茶ならいいですか。
Uống trà có được không ạ?
女:お茶も水もじゃいけませんよ。
Nước hay trà đều không được.
看護師の説明と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với giải thích của y tá?
3番
Đáp án: 1
男の人がDVDを借りようとしています。
Người đàn ông đang định mướn DVD.
男の人は、いつDVDを返す予定ですか。
Người đàn ông định khi nào sẽ trả DVD?
女:新作が1枚、こちらのご利用は(*1)…
Cuốn mới... một cuốn, được mướn tới...
男:あ、それ、新作かぁ、いくらですか。
Ủa, cuốn đó là cuốn mới hả, bao nhiêu tiền vậy?
女:当日ですと、旧作と同じ350円ですが、明日のご返却は400円、あさってが500円と、100円増しになっていきますが…(*2)
Nếu trả trong ngày hôm nay thì 350 yen, giống với cuốn cũ, nhưng nếu ngày mai trả thì 400 yen, ngày mốt trả thì 500 yen, cứ thêm 1 ngày là tăng 100 yen.
男:そうなんだぁ、じゃ、明日…あ、だめだ、明日は来られないな。
Vậy hả, vậy thì ngày mai đi... A, không được, ngày mai tôi không đến đây được.
あさって…あさってだと高いなぁ…やっぱり、今日も持ってきます。
Ngày mốt... mà ngày mốt thì đắt quá... Vậy hôm nay tôi sẽ mang đến trả.
こっちは、1泊でも1週間でも、同じだったよね?
Cái này thì 1 ngày hay 1 tuần đều như nhau phải không?
女:はい。では、こちらの3枚は1週間、新作のほうは当日でよろしいですか。
Vâng, vậy thì 3 cuốn này thì 1 tuần, còn cuốn mới thì sẽ trả trong hôm nay phải không ạ?
女:では、DVD4枚に消費税で1470円でございます。
Vậy 4 cuốn cả thảy 1470 yen bao gồm cả tiền thuế.
男の人は、いつDVDを返す予定ですか。
Người đàn ông định khi nào sẽ trả DVD?
1 1枚は今日、3枚は1週間以内に返す
Một cuốn thì sẽ trả trong hôm nay, còn 3 cuốn thì trong một tuần.
2 1枚は明日、3枚はあさって返す
Một cuốn ngày mai trả, 3 cuốn trả vào ngày mốt.
3 3枚は今日、1枚は1週間以内に返す
3 cuốn trả hôm nay, 1 cuốn trả trong 1 tuần.
4 4枚とも1週間以内に返す
Cả 4 cuốn đều trả trong 1 tuần.
(*1)ご利用は:いつまで利用しますか=いつまで借りますか。
(*2)100円増しになっていく=100円ずつ高くなる