1番
Đáp án: 2
男の人が歯医者に電話をしています。
Người đàn ông điện thoại đến nha sĩ.
男の人は、いつ歯医者に行くことになりましたか。
Khi nào người đàn ông sẽ đến nha sĩ?
男:すみません。明日の6時半に予約している田中ですが、明日から10日間出張することになりまして…。
Xin lỗi, tôi là Tanaka có hẹn lúc 6 giờ rưỡi ngày mai, nhưng mà từ ngày mai tôi phải đi công tác 10 ngày lận.
女:そうですね、では、今から来られますか。
Dạ, vậy thì bây giờ anh sẽ đến phải không ạ?
男:いえ、すぐには出られないので、えっとー、6時なら…。
Không, bây giờ tôi không ra ngoài được, đề coi... nếu 6 giờ thì...
女:わかりました。予約の方がいらっしゃいますから、ちょっとお待ちいただくとますけれど…。
Vâng ạ. Vì có khách hẹn trước, nên có lẽ anh sẽ chờ một chút ạ...
男:はい、大丈夫です。すみません。
Ừ, không sao. Phiền chị nhé.
男の人は、いつ歯医者に行くことになりましたか。
Khi nào người đàn ông sẽ đến nha sĩ?
2番
Đáp án: 1
2人の女の人がています。
Hai người nữ đang nói chuyện.
2人は、今日これから何をしますか。
Hôm nay hai người sẽ làm gì sau đây?
女1:映画のチケットもらったんだけど、今度行かない?
Mình nhận được vé xem phim, cậu đi cùng mình nha?
女2:あ、それ、私、行きたかったの。
Ồ, mình rất muốn đi xem phim đó.
パートIもすごくおもしろかった。
Phần 1 của bộ phim đó rất là hay.
女1:私、パートI、まだ見てないんだ。
Mình thì vẫn chưa xem phần 1.
女2:あ、そう…パートIIを見る前にIは見ておいたほうがいいよー。
À, vậy hả? Vậy trước khi xem phần 2 thì cậu nên xem phần 1 đi.
女1:ほんと?借りようかな。
Thiệt không? Cậu cho tớ mượn nha.
女2:ねえ、今からうちに寄って見ていかない?
Bây giờ cậu ghé nhà mình xem được không?
私ももう一度見ておきたいから。
Vì mình cũng muốn xem thêm 1 lần nữa.
じゃ、これは、来週にでも行こう。
Vậy thì cái này mình để tuần sau đi.
2人は、今日これから何をしますか。
Hôm nay hai người sẽ làm gì sau đây?
3番
Đáp án: 3
会社で、男の人とが、明日の電車のストライキについて話しています。
Ở công ty, người đàn ông và người phụ nữ đang nói về chuyện đình công xe điện vào ngày mai.
女の人は、どうやって会社に来ますか。
Người phụ nữ sẽ đến công ty bằng cách gì?
女:明日、私鉄のストライキですよね。
Ngày mai có cuộc đình công của hãng đường sắt tư nhân đó.
男:そうだね。ぼくは車で来るつもりだけれど、君は?
Ừm, tớ định đi làm bằng ô tô, còn cậu thì sao?
女:JRと地下鉄を乗り継いでとてるんですが…。
Mình định chuyển sang đi bằng JR và xe điện.
男:家からJRの駅は近いの?
Nhà ga JR có gần nhà cậu không?
主人に車で送ってもらえればいいんですが、あいにく主人は出張中で…。
Mình nhờ chồng mình chở đi bằng ô tô cũng được, nhưng tiếc là anh ấy đang đi công tác...
でも、車も混んでいて大変だろうねえ…。
Nhưng mà đi bằng ô tô cũng đông đúc, cũng vất vả lắm...
女の人は、明日どうやって会社に来ますか。
Người phụ nữ sẽ đến công ty bằng cách gì?