CDを聞いてください。発音したのはどれですか、1~4の中から正しいものをでください。
①
1 こうきょ
2 こきょう
3 こうきょう
4 こっきょう
②
1 しゅちょう
2 しゅっちょう
3 しょちゅう
4 しゅうちゅう
③
1 キャッチアップ
2 ケッチアップ
3 ケチャップ
4 キャチャップ
④
1 かんこう
2 けんきゅう
3 げんこう
4 けんこう
⑤
1 じしょ
2 じゅうしょ
3 じゅうしょう
4 じょうしょう
<<< Script >>>
①Đáp án: 4 こっきょう(国境)
1/ 皇居 2/ 故郷 3/ 公共
②Đáp án: 1 しゅちょう(主張)
2/ 出張 3/ 暑中 4/ 集中
③Đáp án: 1 キャッチアップ( catch up )
④Đáp án: 4 けんこう(健康)
1/ 観光 2/ 研究 3/ 原稿
⑤Đáp án: 3 じゅうしょう(重傷)
1/ 辞書 2/ 住所 4/ 上昇
CD を聞いて、正しいほうをでください。
1 番 どちらの意味ですか。
①
1 窓を閉めておいてくれませんか。
2 窓を閉めたほうがいいですよ。
②
1 見てやりたい。
2 見ていられない。
③
1 直してあげるからてきなさい。
2 直してもらうからなさい。
④
1 太りたければばいい。
2 太りたくなければなければいい。
⑤
1 高すぎるよ。品物がいいからといっても。
2 高すぎるのは品物がいいからだそうだ。
<<< Script >>>
① Đáp án: 1
窓、閉めといてくんない?
Cậu có thể đóng dùm mình cái cửa sổ không?
② Đáp án: 2
見てらんないなあ。
Không thể cứ đứng nhìn mãi được.
③ Đáp án: 1
直したげるから、持っといで。
Mang đến đây đi, tôi sẽ sửa dùm cho.
④ Đáp án: 2
太りたくなけりゃ、食べなきゃいい。
Nếu không muốn mập thì không có ăn.
⑤
Đáp án: 1
高すぎるよ、品物がいいからってったって…。
Mắc quá à, vì sản phẩm tốt cho nên...
2 番 だれがしますか。
①( 1 男の人 2 女の人) がもらいます。
②( 1 男の人 2 女の人) が座ります。
③( 1 男の人 2 女の人) が預けます。
④( 1 男の人 2 女の人) が説明します。
⑤( 1 男の人 2 女の人) が来させられます。
<<< Script >>>
① Đáp án: 1
② Đáp án: 1
女: ちょっと、ここに座っていただけませんか。
Anh vui lòng ngồi ở đây một lát được chứ?
③ Đáp án: 1
女: これ、預からせて。
Hãy giữ giúp tôi cái này.
*女の人が。男の人が。
Người phụ nữ nhờ giữ, người đàn ông giữ.
④ Đáp án: 2
女: 説明させてください。
Hãy để cho tôi giải thích.
⑤ Đáp án: 1
女: 明日、来てくださらない?
*女の人が来させる。男の人が来させられる。
Người phụ nữ để cho người đàn ông đến, người đàn ông được mời đến.
3 番 内容と合っているのはどちらですか。
①
1 温かいうちにてください。
2 脱がないで着たままでいいです。
②
1 あの人をていますか。
2 あの人をどうますか。
③
1 よく来てくれました。
2 よく貸してくれました。
④
1 来られなく残念です。
2 来てくれてありがとうございます。
⑤
1 見てもいいですか。
2 見てもらってもいいですか。
<<< Script >>>
① Đáp án: 2
寒いですから、どうぞお召しになったままで。
Vì trời lạnh nên anh cứ để nguyên vậy mà dùng nhé.
② Đáp án: 1
あの方をですか。
Anh có biết vị kia không?
③ Đáp án: 1
よくお越しくださいました。
Hoan nghênh anh đến chơi.
④ Đáp án: 2
おいでいただきまして、恐れ入ります。
⑤ Đáp án: 1
4 番 2人はどうしますか。
①
1 掃除を済ませて
2 掃除しないで帰る
②
1 森さんを誘うことにする
2 森さんを誘わないことにする
③
1 もう少し
2 もう足さない
④
1 連絡する
2 連絡しない
⑤
1 やってみる
2 あきらめる
<<< Script >>>
① Đáp án: 2
男: ねえ、掃除したことにして、帰っちゃおうよ。
Nè, tụi mình về, coi như là đã dọn dẹp xong rồi nha.
② Đáp án: 1
男: 森さんは、誘っても来ないよ。
Anh Mori, có mời thì ảnh cũng chẳng đến đâu.
女: だからって、誘わないわけにはいかないでしょ。
Đành là vậy, nhưng không thể không mời ảnh được.
男: それもそうだね。
Vậy cũng như nhau cả thôi.
③ Đáp án: 1
女: これで、足りるかな。もうちょっと、足そうか。
Nhiêu đây có đủ không ta. Hay là thêm chút nữa?
④ Đáp án: 2
男: 森さんにも連絡する?
Cậu sẽ liên lạc cho anh Mori luôn nha?
⑤ Đáp án: 1
女: わあ、すごい! あんなの私たちにもできるかな?
Ôi, tuyệt quá. Tụi mình vậy mà cũng có thể làm ư?
男: あのぐらい、わけないよ。
Chừng đó thôi thì dễ ấy mà.
5 番 男の人はどうか。
①
1 ダイエットは続かない
2 ダイエットは続けられる
②
1 変ではない
2 変だ
③
1 嫌いだ
2 嫌いではない
④
1 大変だ
2 よかった
⑤
1 どれでもいい
2 よく考えてだほうがいい
<<< Script >>>
① Đáp án: 1
女: 私、今日からダイエットするの。
Từ hôm nay mình sẽ ăn kiêng.
今度こそ、続けるからね。
Vì mình sẽ tiếp tục vào lần tới.
男: どうだか。
Như thế nào thì vẫn chưa biết đâu.
② Đáp án: 2
女: 何、その服の組み合わせ。変だよ。
Gì thế? Cậu phối hợp quần áo gì lạ quá..
③ Đáp án: 2
女: あれ? 好きだとてたけど、嫌いなの?
Ủa, tưởng cậu thích ai dè cậu không thích hả?
④ Đáp án: 1
女: この仕事、今日中に仕上げないといけないんです。
Công việc này phải hoàn thành trong ngày hôm nay.
⑤ Đáp án: 1
これも、これも読みたいな…。
Cái này cũng muốn đọc, cái này cũng vậy...
男: どうせ、最後まで読まないんだから…。
Đằng nào cũng không đọc đến hết đâu...