Bài 20 Động vật 動物
せいぶつ【生物】 |
Sinh vật |
森の生物たち |
Các loại sinh vật rừng |
地球上の生物 |
Sinh vật trên Trái đất |
生物界 |
Giới sinh vật |
生物化学 |
Ngành sinh hóa |
生物兵器 |
Vũ khí sinh học |
生物学 |
Sinh vật học |
どうぶつ【動物】 |
Động vật |
下等(高等)動物 |
Động vật cấp thấp (cấp cao) |
肉食(草食)動物 |
Động vật ăn thịt (ăn cỏ) |
動物愛護協会 |
Hội bảo vệ động vật |
動物園 |
Vườn bách thú |
動物検疫 |
Kiểm dịch động vật |
動物実験 |
Thí nghiệm trên động vật |
けもの【獣】 |
Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông) |
やじゅう【野獣】 |
Dã thú, thú hoang dã |
あいつは野獣のような男だ |
Thằng đó người như dã thú vậy. |
野獣性 |
Thú tính |
つの【角】 |
Sừng |
子牛に角が生えてきた |
Con trân con đã mọc sừng |
しかが角を落とした |
Con hươu đã bị rụng mất sừng |
雄牛に角で突かれて死んだ |
Anh ta chết vì bị con trâu đực húc |
角細工 |
Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng |
とり【鳥】 |
Chim |
鳥が鳴いている |
Con chim hót |
鳥を飼う |
Nuôi chim |
鳥に餌をやる |
Cho chim ăn |
鳥の巣 |
Tổ chim |
くちばし【嘴】 |
Mỏ (chim) |
くちばしでえさをついばむ鳥 |
Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn |
つばさ【翼】 |
Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim) |
翼の大きな鳥 |
Con chim có đôi cách lớn |
鳥は翼を広げた(畳んだ) |
Con chim giương cánh (xếp cánh) |
はとは電線の上で翼を休めた |
Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện. |
はね【羽】 |
Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…) Lông cánh, ngù, lông chim |
羽をむしった鳥 |
Con chim đang tỉa lông |
これは羽のように軽い |
Cái này nhẹ như sợi lông. |
羽のついた帽子をかぶっていた |
Cô ta đội các mũ có cắm lông , Cánh của máy móc |
飛行機の羽 |
Cánh máy bay |
扇風機の羽 |
Cánh quạt |
羽まくら |
Cái gối lông |
うもう【羽毛】 |
Chỉ loại lông chim mềm, lớn |
け【毛】1 |
Tóc |
硬い(軟らかい)毛 |
Tóc cứng, tóc mềm |
巻き毛 |
Tóc xoăn |
毛を染める |
Nhuộm tóc , Lông (động vật) |
毛が抜け替わる |
Thay lông |
鶏の毛をむしる |
Nhổ ông chim. Râu (Thực vật) |
とうもろこしの毛 |
Râu bắp |
しっぽ【尻尾】 |
Đuôi |
犬がしっぽを巻いていた(振っていた) |
Con chó đang vẫy đuôi , Cuống |
にんじんのしっぽ |
Cuống củ cà rốt |
尻尾を出す |
Lòi đuôi |
まんまとしっぽを出した |
Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. |
尻尾をつかむ |
Nằm đuôi |
彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる |
Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. |
尻尾を振る |
Ninh bợ |
彼は社長に尻尾を振っている |
Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc |
こうはい【交配】 |
Giao phối |
交配する果実の交配 |
Cấy phấn hoa cho trái cây. |
2種を交配させて新種の植物ができた |
Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. |
交配種 |
Giống lai tạo |
たねつけ【種付け】 |
Cấy giống, phối giống |
種付けをするじゅせい【受精・授精】 |
Thụ tinh |
受精する人工受精 |
Thụ tinh nhân tạo |
つがう【番う】 |
Rập (chim, động vật) |
なく【鳴く】 |
〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕kêu |
空腹で腹の虫が鳴いている |
Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu. |
ほえる【吠える】 |
〔Chó〕Sủa;〔Chó, chó sói〕rú, tru;〔Sư tử, cọp〕Gầm |
猟犬の吠える声が遠くで聞こえる |
Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. |
吠える犬はかみつかぬ |
Chó sủa thì không cắn ,Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người) |
そうほえるなよ |
Đừng có rống lên như thế. |
いななく【嘶く】 |
Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕Hí, 〔Lừa〕Kêu be be |