Ngữ Pháp N4 tóm tắt

Học ngữ pháp tiếng nhật N4

  •  1 
    ~し

     Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~

    このシャツは色もきれいだし、デザインもいいですね。買いたいですと。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cái áo này màu đẹp và thiết kế đẹp. Tôi muốn mua nó

  •  2 
    によると~そうです

     Theo ~ thì nghe nói là ~

    地震によると津波の心配はないであるそうです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nghe nói không có gì đáng lo về sóng thần đo động đất sinh ra.

  •  3 
    そうに
    そうな
    そうです

     Có vẻ, trông như, nghe nói là

    米が値上がりしているそうです

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nghe nói gạo đang lên giá

  •  4 
    てみる

     Thử làm ~

    パンダ はまだ見たことがない。一度見てみたいと思っている

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Gấu trúc thì tôi chưa từng thấy, nên muốn xem thử một lần

  •  5 
    ~と~

     Hễ mà ~

    水は100度 になると沸騰する

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hễ lên đến 100 độ thì nước sẽ sôi

  •  6 
    ~たら~

     Nếu, sau khi ~

    もしも、あまり高かったら誰も買わないでしょう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu như đắt quá, chắc chắn sẽ không có ai mua.

  •  7 
    ~なら~

     Nếu là ~

    佐藤さん見ませんでしたか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh có thấy Sato không?

  •  8 
    ~ば~

     Nếu ~

    信じていれば夢はかなうものだ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu cứ vững tin thì ước mơ sẽ thành hiện thực

  •  9 
    ば~ほど

     Càng ~ càng ~

    眠ろうとすればするほど眼が冴えてくる

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Càng định nghủ thì mắt càng tỉnh

  •  10 
    ~たがる~

     ….muốn….thích

    両親は海外旅行に行きたがっている

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài

  •  11 
    かもしれない

     không chừng ~, có thể ~

    私が間違っているかもしれません。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có thể là tôi sai lầm

  •  12 
    でしょう

     Có lẽ ~

    6時までには彼は帰ってくるでしょう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có lẽ 6h anh ấy sẽ về tới

  •  13 
    しか~ない

     Chỉ ~

    こんなことは友達にしか話せません

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Những chuyện như thế này chỉ có thể nói với bạn bè mà thôi

  •  14 
    ~ておく

     Làm gì trước ~

    よし子が遅れて来てもわかるように、伝言板に地図を書いておいた。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã vẻ sẵng bản đồ trên bảng nhắn tin để cho Yoshiko vẫn tìm được, dù có đến trễ.

  •  15 
    ~よう~

     Hình như, có lẽ ~

    山沿いでは雪になるよう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ở vùng ven núi cò lẽ sẽ có tuyết rơi.

  •  16 
    ~と思う

     Định làm ~

    今度の休みに海へ行こうと思う

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi định đi biển vào kỳ nghỉ này

  •  17 
    ~つもり

     Dự định ~, quyết định ~

    タバコは、もう決してすわないつもりです

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thuốc lá thì tôi định không bao giờ hút nữa

  •  18 
    ~よてい(予定)

     Theo dự định ~, theo kế hoạch ~

    明日に書類を送付する予定です

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi dự định sẽ gửi tài liệu vào ngày mai

  •  19 
    ~てあげる

     Làm cho (ai đó)

    よけるば、本を貸してあげる

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi sẽ cho bạn mượn sách nếu bạn thích

  •  20 
    ~てくれる

      Làm cho ~, làm hộ (mình) ~

    あなたは私を手伝ってくれませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

  •  21 
    ~てもらう~

     Được làm cho ~

    山田さんにお金を貸してもらった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn tiền

  •  22 
    ~ていただけませんか?

     Cho tôi ~ có được không?

    日本語を教えていただけませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có thể dạy cho tôi tiếng nhật được không

  •  23 
    ~V受身(うけみ)

     Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)

    私は蛇に足をかまれました

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chân của tôi bị rắn cắn

  •  24 
    V禁止(きんし)

     Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)

    携帯電話を使うな

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không dùng điện thoại

  •  25 
    ~V可能形(かのうけい)

     Động từ thể khả năng (Có thể làm)

    アンさんは新聞の日本語が読めます

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh An có thể đọc báo tiếng Nhật

  •  26 
    ~V使役( しえき)

     Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)

    社長は給料を前借りさせてくれた

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Giám đốc đã cho tôi mượn trước số lương chưa lãnh.

  •  27 
    ~V使役受身(しえきうけみ)

     Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)

    山下さんは、毎日遅くまで残業させられているらしい

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hình như anh Yamashita ngày nào cũng bị buộc phải làm thêm đến khuya.

  •  28 
    ~なさい~

     Hãy làm …. đi

    明日も学校があるんだから、早く寝なさい

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đi ngủ sớm đi, mai còn phải đi học nữa

  •  29 
    ~ても (V/ A/ N)

     Ngay cả khi, thậm chí, có thể….

    あそこは、夕方八時から朝六時までは駐車してもいいらしい

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ở đây hình như có thể đậu xe từ 8h tối đến 6h sáng

  •  30 
    ~てしまう~

     …..Xong, lỡ làm….

    知ってはいけないことを知ってしまった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã lỡ biết những điều không được phép biết.

  •  31 
    ~みたい

     Hình như ~

    何か焦げているみたいだ。へんなにおいがする

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hình như có cái gì đó bị khét. Có mùi rất lạ.

  •  32 
    ~ながら~

     Vừa…..vừa

    その辺コーヒーでも飲みながら話しましょう。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chúng ta ghé vào đâu đó vừa uống cà phê vừa nói chuyện đi.よそ見をしながら運転するのは危険です

  •  33 
    ~のに

     Cho…, để…

    彼を説得するのには時間が必要です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.

  •  34 
    ~はずです

     Chắc chắn ~, nhất định ~

    来るはずですよ。明日電話がありましたから。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chắc là có, sáng nay anh ấy có gọi điện thoại nói là sẽ đi hợp

  •  35 
    ~はずがない

      Không có thể ~, không thể ~

    雑誌がない。そんなはずがない。さっき机の上に置いたんだから。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không thấy cuốn tạp chí. Làm gì có chuyện đó. Em mới để nó ở trên bàn mà.

  •  36 
    ~ずに

     không làm gì ~

    食事のあとで歯を磨かずに、虫歯をされました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ăn xong mà không đánh răng thì bị sâu răng đó

  •  37 
    ~ないで

     Mà không ~

    彼女は一生結婚しないで独身をとおした。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cô ấy sống cả đời độc thân không hết hôn

  •  38 
    ~かどうか

     ~ hay không

    その映画は面白いかどうかは見てみなければ分からない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Phải xem thử thì mới biết cuốn phim ấy có hay hay không?

  •  39 
    ~という~

     Có cái việc ~ như thế

    弟が大学に合格したという知らせを受け取った。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi nhận được thông báo là em tôi đã đậu đại học

  •  40 
    ~やすい

     Dễ ~

    そのおもちゃは壊れやすくて危ない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đồ chơi đó dễ vỡ, nguy hiểm đó.

  •  41 
    ~にくい~

     Khó ~

    人前ではちょっと話しにくい内容なのです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đó là một nội dung hơi khó nói trước đám đông

  •  42 
    ~てある

     Có làm gì đó ~

    窓が開けてあるのは空気を入れ替えるためだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cửa sổ mở sẵn là để cho thoáng khí

  •  43 
    ~あいだに~(間に)

     Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

    独身の間に友達と一緒に旅行した。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi muốn đi du lịch với bạn trong khi còn độc thân

  •  44 
    ~く/ にする~

     Làm gì đó một cách ~

    音を小さくする。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi chỉnh âm thanh nhỏ lại

  •  45 
    てほしい

     Muốn (ai) làm gì đó ~

    この展覧会には、たくさんの人に来て欲しい。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đợt triển làm này tôi muốn có nhiều người tới tham quan

  •  46 
    たところ

     Sau khi ~, mặc dù ~

    食事をしたところ、お腹が痛いしました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Sau khi ăn cơm thì tôi bị đau bụng

  •  47 
    ことにする

     Tôi quyết định

    明日からジョギングすることにしよう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi quyết định sẽ chạy bộ từ ngày mai。

  •  48 
    ことになっている

     Dự định ~, quy tắc ~

    明日は先生に訪問ことになっています。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ngày mai tôi định đi thăm thầy giáo

  •  49 
    とおりに

     Làm gì…theo ~, làm gì…đúng theo ~

    見たとおりに、話してください

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nói lại đúng những gì đã thấy

  •  50 
    ところに/ところへ

     Trong lúc ……

    ようやく実行すれ方向に意見がまとまったところへ思わぬ邪魔が入った。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cuối cùng cũng thống nhất được ý kiến là sẽ thực hiện thì đúng vào lúc ấy lại gặp trở ngại bất ngờ.

  •  51 
    ~もの~

     Vì

    母ですもの。子供の心配をするのは当たり前でしょう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Vì là mẹ, nên lo lắng cho con là chuyện đương nhiên

  •  52 
    ~ものか~

     Vậy nữa sao?

    あんな人に、頼むもんか。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi không nhờ những người như thế đâu

  •  53 
    ~ものなら

     Nếu ~

    自分一人でやれるものならやってみなさい。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu có thể thì hãy tự làm một mình

  •  54 
    ~ものの~

     Mặc dù …..nhưng mà ~

    招待状は出したものの、まだほかの準備は全くできていない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thiệp mời thì đã gửi đi, nhưng những chuyện khác thì vẫn chưa chuẩn bị gì cả

  •  55 
    ~ように

     Để làm gì đó…..

    授業中はおしゃべりしないように。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trong giờ học xim đừng nói chuyện

  •  56 
    ~ために~

     Để ~, cho ~, vì ~

    健康のためにたくさん野菜を食べます

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi ăn nhiều rau vì sức khỏe

  •  57 
    ~ばあいに~(~場合に)

     Trường hợp ~, khi ~

    あの場合にはやむを得なかった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trường hợp ấy thì buộc phải làm như vậy

  •  58 
    ~たほうがいい~/~ないほうがいい~

     Nên ~, không nên ~

    僕が話すより、君が直接話すほうがいいと思う

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Em nên trực tiếp nói thì tốt hơn anh nói

  •  59 
    ~んです~

     (Đấy) vì ~

    どうしてさっき ワンー さんとしゃべらなかったの?
    あの人はちょっと苦手なんです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tại sao lúc nảy anh không nói chuyện với anh Wang
    Vì tôi hơi ngại anh ấy

  •  60 
    ~すぎる~

     Quá ~

    テレビの見すぎで成績が下がってしまった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Do coi tivi nhiều quá nên thành tích học tập của tôi kém

  •  61 
    ~V可能形ようになる

     Đã có thể ~

    バイクーに乗れるようになりました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã biết đi xe máy

  •  62 
    Vるようになる

     Bắt đầu …

    眼鏡をかければ、黒板の字が見えるようになりました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu đeo kính vào sẽ thấy được chữ ở trên bảng

  •  63 
    Vる・ないようにする

     Sao cho ~, sao cho không ~

    彼女の機嫌を損ねることはいわないようにした。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã luôn chú ý nói những điều không làm phật ý cô ấy

 

Luyện Thi Ngữ pháp N4

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3