1 AあってのB
あなたあっての私です
Chính vì có em nên mới có anh./Anh không thể sống thiếu em
2 1.AいかんでいかんではいかんによってはB
検査の結果いかんでは、手術するかもしれない
Tuỳ theo kết quả kiểm tra mà có thể phải phẫu thuật
3 Aうがうと B
他人がどんなに迷惑しようと自分には関係ないというのはあまりにも身勝手だ
Nói là người khác có làm phiền đến mấy cũng không liên quan đến mình thật là ích kỷ
4 Aうにも Aない
宿題が多すぎて、遊ぼうにも遊べない
Bài tập nhiều quá, muốn đi chơi cũng chẳng đi được
5 A限りだ
たったひとりの肉親だった姉を亡くして、さびしい限りです
Mất đi chị gái ruột duy nhất, thật không gì đau đớn thế
6 A(た)が最後 B
彼女に秘密を話したが最後、クラス中の人に知られてしまうよ
Nếu mà nói với cô ta bí mật thì cả lớp sẽ biết hết đấy
7 Aかたがた B
先日のお礼かたがた、お見舞いに行く
Nhân tiện đi cảm ơn việc hôm trước, đi thăm người ốm luôn
8 Aかたわら B
彼は小説を書くかたわら、作詞もしている
Anh ấy vừa viết tiểu thuyết vừa sáng tác ca khúc
9 Aがてら B
夕涼みがてら、蛍(ほたる)を見に行った
Vừa hóng mát buổi tối, tiện thể đi xem đom đóm
10 Aが早いか(がはやいか) B
冷蔵庫を開けるが早いか、猫は餌をもらえると思って、とんでくる
Vừa mới mở tủ lạnh ra là mèo ta tưởng được cho ăn, bay vù đến
11 Aからある
12 Aきらいがある
あの人は上司がいないと、なまけるきらいがある
Người kia khi không có cấp trên thì hay lười biếng
13 A極まる極まりない
14 Aごときごとく B
津波が発生し、山のごとき大波に村はのみこまれてしまった
Sóng thần xảy ra, ngôi làng bị nuốt chửng bởi những ngọn sóng lớn như núi
15 Aこととて B
16 Aことなしに B
17 A始末(しまつ)だ 結局、
コレクションも度が過ぎて最近は自分の寝る場所もなくなる始末だ
Sưu tập nhiều thứ quá, gần đây đến chỗ ngủ còn chả còn
18 Aずくめ
19 Aずにはおかない
彼ほどの選手であれば、どのプロ野球球団もスカウトせずにはおかないだろう
Tuyển thủ như anh ấy ắt hẳn sẽ được một đội bóng chày chuyên nghiệp nào đó chiêu mộ
20 Aずにはすまない
学校の規則を破った私は、反省文を書かずにはすまないだろう
Vi phạm nội quy trường, tôi chắc là phải viết bản tự kiểm điểm đây
21 Aすらですら B
22 Aそばから B
23 ただ Aのみ
24 Aたところで B
25 Aだに B
子どものころお化けは想像するだにおそろしかった
Lúc nhỏ thì chỉ tưởng tượng đến ma thôi đã sợ rồi
26 Aたりとも
父から送金してもらったお金は、1円たりとも無駄にはできない
Tiền bố gửi cho thì đến một Yên cũng không được tiêu phí
27 Aたるもの(者)B
国会議員たる者は、国民の幸せを一番に考えなければならない
Đã là đại biểu quốc hội thì phải nghĩ hạnh phúc của nhân dân là số 1
28 A つ Bつ
同僚と差しつ差されつお酒を飲んだ
Tôi đã đi uống rượu với đồng nghiệp, liên miên chén chú chén anh
29 Aっぱなし
ゆうべはいつのまにか寝てしまったから、一晩中電気がつけっぱなしだった
Đêm qua ngủ mất lúc nào không biết nên cả đêm cứ để điện sáng
30 Aであれ
31 Aてからというもの B
先日ゴルフをしてからというもの、日ごろの運動不足がたたって体が痛くてしかたがない
Hôm trước đi chơi gôn nên cơ thể ít vận động của tôi đau không chịu được
32 Aでなくてなん(何)だろう
最近、とてもさびしい。これがホームシックでなくて何だろう
Gần đây thấy cô đơn quá. Đây không phải nhớ nhà thì là gì nhỉ
33 AではあるまいしB
赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい
Không phải em bé, tự làm việc của mình đi
34 Aてやまない
35 (A)、Bと相まって、C
今年のクリスマスイブは土曜日と相まって、街は例年以上ににぎわっている
Đêm Noel năm nay lại là thứ bảy, đường phố nào nhiệt hơn mọi năm
36 Aとあって BAとあればB
社長の命令とあっては、聞かないわけにはいかない
Nếu là mệnh lệnh của ngài chủ tịch, không nghe không được
37 Aといい Bといい
その兄弟は兄といい弟といい親孝行で働き者だった
Hai anh em nhà đó được cả anh và em, đều hiếu thảo với bố mẹ, chăm chỉ làm việc
38 Aというところだといったところだ
最近はどんなアルバイトでも時給 750円というところだ
Gần đây việc làm thêm nào thì lương theo giờ cũng chỉ tầm 750Yen
39 Aといえども B
日本では親しい仲といえども礼儀を重んじている
Ở Nhật thì giữa những người thân thiết vẫn coi trọng lễ nghi
40 Aといったらない
最近のテレビ番組はつまらないといったらありゃしない。見たい番組が全然ない
Gần đây chương trình TV chán không có gì để nói. Chả có chương trình nào muốn xem
41 Aと思いきや B
先生に呼ばれたので、またしかられると思いきや、めずらしくほめられた
Bị thầy gọi, tưởng lại bị mắng rồi, hoá ra hiếm hoi lắm lại được khen
42 Aときたら B
私の通っている日本語学校ときたら、コピー1枚で 20円もとる
Trường tiếng Nhật mà tôi đang theo học thì photo 1 tờ cũng mất tận 20Yen
43 Aところを B
午後の授業をさぼって帰ろうとしているところを先生に見つかってしまった
Đang định bùng học đi về thì bị thầy giáo bắt gặp
44 AとしたところでとしたってB
彼としたって、彼女が仕事をするのは、反対ではなかった
Dù là anh ấy thì, cũng không phản đối việc cô ấy đi làm
45 Aとは
彼が犯人だとは、夢にも思わなかった
Việc anh ta là thủ phạm thì đến trong mơ cũng không nghĩ đến
46 Aとはいえ B
静かだとはいえ、山の中の一軒家には住めない
Yên tĩnh thật đấy, nhưng mà sống ở trong một căn nhà giữa núi thì chịu
47 Aとばかりに B
スーパースターの A氏写真をとるなとばかりに、カメラのレンズをふされた
Cứ như là cấm chụp ảnh siêu sao A, ống kính camera bị kéo xuống
48 Aともなくともなしに
ファッション雑誌を読むともなくページをめくっていると、 きのうデパートで見た服と同じ服が載っていた
Không định đọc nhưng giở mấy trang của cuốn tạp chí thời trang ra lại thấy đăng hình bộ quần áo giống bộ thấy ở siêu thị hôm qua
49 Aともなるとともなれば
東大卒ともなれば、言うことが違う
Nếu mà tốt nghiệp đại học Tokyo thì câu nói cũng khác
50 Aないではおかない
買い物好きの彼女のことだから、 イタリアへ行ったら靴やバッグをたくさん買わないではおかないだろう
Vì là người thích mua sắm như cô ấy nên là nếu đi Italia thì chắc chắn sẽ mua nhiều thứ nào giầy, nào túi xách.
51 Aないではすまない
52 Aないまでも B
次のテストでは満点はとれないまでも、90点以上はとりたい
Kỳ thi tới dù có thể không đạt điểm tối đa thì cũng muốn giành được 90 điểm trở lên
53 Aないものでもない
うしても歌ってくれというなら、歌わないものでもないですが、上手じゃありませんよ
Kiểu gì cũng đòi hát thì tui sẽ hát thôi, nhưng mà không hay đâu nhé
54 Aながらに
今回の事故で子どもを失った母親は涙ながらに子どもへの思いを語った
Người mẹ mất con trong tai nạn lần này khóc ròng kể chuyện về con
55 Aながらも B
56 Aなくしてなくしては B
Không có sự hiệp lực của mọi người thì đã không thể hoàn thành được
Nếu không có dũng khí không sợ thất bại thì không thể sáng tạo ra các thứ mới
57 AなしになしにはB
妻の協力なしには、事業の成功はありえませんでした
Không có vợ chung sức thì sự nghiệp của tôi đã không thể thành công
58 Aならではならではの
当レストランならではの料理をお楽しみください
Xin mời quý vị thưởng thức những món ăn mang bản sắc của nhà hàng chúng tôi
59 Aなり B
60 Aなり Bなり
入学願書は志望校へ電話をするなり、はがきを出すなりして、自分で取り寄せてください
Hồ sơ nhập học thì hãy tự lấy bằng cách điện thoại, hoặc gửi bưu thiếp đến trường
61 A なりにB
どんなに幸せそうに見えても、人にはその人なりに悩みがあるものだ
Nhìn hạnh phúc thế nào đi nữa thì mỗi người đều có điều phiền não riêng
62 A にあたらない/にはあたらない
失敗したからといって落胆らくたんするにはあたりません。最初は誰でもうまくいかないものです
Chỉ vì đã thất bại mà nản chí thì không đáng. Vì lúc đầu thì ai cũng khó mà làm tốt ngay được
63 Aにあって B
どんなに厳しい状況にあっても、彼は笑顔を絶やさない
Dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt đến thế, anh ấy vẫn không thôi tươi cười
64 Aに至る
死亡事故が発生するに至って、やっと信号機が設置された
Đến mức xảy ra tai nạn chết người, cuối cùng đèn tín hiệu mới được lắp
65 Aにかかわる
命にかかわる病気ではありませんから安心してください
Vì không phải là bệnh liên quan đến sinh mệnh nên là cứ yên tâm
66 Aにかたくない
彼女が母親に死なれて、気を落としているだろうことは、想像するにかたくない
Không khó để tưởng tượng cô ấy có lẽ đang suy sụp sau khi mẹ mất
67 Aにして
彼は 3歳にして、ひらがなが全部読めるようになった
Cậu ấy mới 3 tuổi mà đã đọc được hết Hiragana
68 Aに即して(そくして)即した
69 Aにたえるたえない
大臣が誤解を招くような発言をしたことは、まことに遺憾にたえません
Bộ trưởng phát ngôn gây hiểu nhầm quả thật là việc đáng tiếc
70 Aに足る(にたる)足らない
田中さんには話しても大丈夫だ。彼女は信用するに足る人だ
Nói chuyện với anh Tanaka được đấy. Anh ta là người đáng tin cậy
71 Aにひきかえ B
何事にも娘に甘い父にひきかえ、母は厳しい
Trong mọi việc, trái với bố chiều con gái thì mẹ lại rất nghiêm khắc
72 Aにもまして B
入試まであと 2週間。以前にもまして眠れない日が続いている
Còn hai tuần nữa là thi. Những ngày không ngủ tiếp tục nhiều hơn trước
73 Aの至り(いたり)
74 Aの極み
最優秀作品に選ばれたことは光栄の極みです
Được chọn là sản phẩm ưu tú nhất quả là vinh dự tột độ
75 Aはおろか B
事故でけがをして、走ることはおろか歩くこともできない
Bị thương trong tai nạn, chạy thì đã đành là chịu rồi, đi bộ cũng không nổi
76 Aばこそ B
あなたのことを思えばこそ、忠告しているのです
Chính vì nghĩ đến anh nên tôi mới khuyên như thế
77 Aばそれまでだ
お金をたくさん持っていても、死んでしまえばそれまでだ
Dù có nhiều tiền đến mấy, chết là hết
78 ひとり AだけでなくひとりAのみならず
ごみ問題はひとり日本だけでなく世界的な問題だ
Vấn đề rác thải không phải chỉ của Nhật Bản mà đó là vấn đề mang tính toàn cầu
79 Aべからずべからざる
80 Aべく
81 Aにあるまじき
飲酒運転をするとは、教育者にあるまじき行為だ
Uống rượu rồi lái xe là hành vi không thể chấp nhận được với nhà giáo
82 Aまでだまでのことだ
給料が上がらないなら、会社をやめるまでだ
Nếu mà lương không được tăng, chỉ có cách là bỏ việc
83 Aまでもないまでもなく
陳さんはいうまでもなく中国人です
Anh Trần không cần nói cũng biết là người Trung Quốc
84 Aまみれ
クーラーのない部屋で、汗まみれになって、作業をしている
Tôi đang mướt mải mồ hôi làm việc trong phòng không có điều hoà
85 Aめく
86 Aもさることながら B
このレストランの料理は味もさることながら、盛りつけが美しく目も楽しませてくれる
Nhà hàng đó thì vị ngon đã đành, bày biện cũng đẹp, dễ bắt mắt nữa
87 Aものを B
88 Aやや否や B
89 Aゆえ/ゆえに/ゆえの B
90 AをおいてBない
彼女を説得できるのは、Aさんをおいてほかに適任者はいない
Để thuyết phục được cô ấy thì ngoài anh A ra không có ai là người thích hợp cả
91 Aを限りに B
毎年夏休みは富士山に登っていたが、 足も弱くなってきたし、 今年を限りにやめようと思っている
Hàng năm vào kỳ nghỉ hè tôi thường leo núi Phú Sĩ, nhưng mà chân yếu rồi, hết năm nay là bỏ thôi
92 Aを皮切りに(かわきりに) B
この町の夏祭りは、花火大会を皮切りに 3日間にわたっていろいろな行事が行われる
Lễ hội của khu phố này thì bắt đầu với hội pháo hoa, sau đó là nhiều sự kiện nữa được tổ chức trong suốt 3 ngày
93 Aを禁じ得ない(をきんじえない)
詐欺にあい土地まで取られてしまったそうだ。同情を禁じ得ない
Nghe đâu dính quả lừa, bị lấy mất cả đất. Không thể không cảm thông
94 Aをもって B
95 Aをものともせずに B
冬山救助隊はひどい吹雪をものともせずに、遭難者の救助のため山に入った
Đội cứu trợ bất chấp bão tuyết vẫn lên núi cứu trợ người bị nạn
96 Aを余儀(よぎ)なくされるを余儀なくさせる
震災で家を失った人々は避難所暮らしを余儀なくされた
Những người bị mất nhà do hoả hoạn buộc phải sống trong khu nhà sơ tán
97 Aをよそに B
学生は校則をよそに、スカートの丈を短くしている
Học sinh bất chấp nội quy của trường, cứ mặc váy ngắn
98 Aんがためんがためにんがための B
祖父は健康を維持せんがため、毎日散歩を欠かさない
Ông tôi để duy trì sức khoẻ, không ngày nào không đi bộ
99 Aんばかりだんばかりに/んばかりの